Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2024

Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 đã được công bố.

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.

I. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

1

7140202A

 Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

20,4

2

7140202B

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

24,45

3

7140202C

 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

21,65

4

7140203C

 Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

20,9

5

7140204B

 Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

6

7140205B

 Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,7

7

7140208C

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,9

8

7140208D

 Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

20,05

9

7140209A

 SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

22,5

10

7140209B

 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,79

11

7140209C

 SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

23,23

12

7140210A

 SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

19

13

7140210B

 SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,55

14

7140211A

 SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

24,2

15

7140211C

 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

22,25

16

7140212A

 SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

25,57

17

7140212B

 SP Hoá học (dạy Hoá  bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

24,96

18

7140213B

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

25,57

19

7140213D

 SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

20,8

20

7140217C

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

24,45

21

7140217D

 SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,93

22

7140218C

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

26,3

23

7140218D

 SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

25,68

24

7140219B

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

23,42

25

7140219C

 SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

24,15

26

7140231A

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,65

27

7140231B

 SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24,63

28

7140233D

 SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23,86

29

7140246A

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

18

30

7140246B

 SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

23,55

31

7140247A

 SP Khoa học tự nhiên

Vật lí (× 2), Toán

18,25

32

7140247B

 SP Khoa học tự nhiên

Hóa học (× 2), Toán

23,23

33

7140247C

 SP Khoa học tự nhiên

Sinh học (× 2), Toán

21,5

34

7140249A

 SP Lịch sử - Địa lý

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24,15

35

7140249B

 SP Lịch sử - Địa lý

Địa lý (× 2), Ngữ văn

21,7

 2. Đối với các ngành đào tạo khác

 

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn (thang điểm 30)

36

7140114C

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,8

37

7140114D

 Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,2

38

7220201

 Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

25,25

39

7220204A

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

22,05

40

7220204B

 Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

24,4

41

7229001B

 Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

21,7

42

7229030C

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,42

43

7229030D

 Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

44

7310201B

 Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19,85

45

7310401C

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21,65

46

7310401D

 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22,55

47

7310403C

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

23,19

48

7310403D

 Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

23,51

49

7310630C

 Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,55

50

7420101B

 Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

18

51

7420101D

 Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

19,05

52

7440112A

 Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

18

53

7460101A

 Toán học

Toán (× 2), Vật lí

19,5

54

7460101D

 Toán học

Toán (× 2), Hóa học

19,25

55

7480201A

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

18

56

7480201B

 Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

19,75

57

7760101C

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18

58

7760101D

 Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,05

59

7760103C

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

18,1

60

7760103D

 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

18,75

61

7810103C

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

18,2

* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển.

II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

III. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 trên Cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ:  https://ts2024.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.

IV. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng ngành mà thí sinh đã xét tuyển theo Phương thức 5.

Theo TTHN

  • Thi đánh giá năng lực có mấy đợt?

    Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG HCM, ĐH Sư Phạm HN, ĐH Sư phạm HN 2, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An tổ chức là một kỳ thi phổ biến được nhiều trường ĐH sử dụng kết quả để xét tuyển. Vậy trong 1 năm những ĐH trên tổ chức bao nhiêu đợt thi ĐGNL? Chi tiết được đăng tải dưới đây.

  • Thêm 1 trường ĐH lớn công bố phương án tuyển sinh 2025

    Thông tin tuyển sinh năm 2025 của 1 trường Đại học lớn đã được công bố đến các thí sinh. Xem chi tiết thông tin phía dưới.

  • Những trường hợp được miễn thi tất cả các bài thi tốt nghiệp THPT 2025

    Những thí sinh nào sẽ được miễn thi tất cả các bài thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025? Người tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Olympic khu vực, Người trong đội tuyển tham gia các cuộc thi Olympic quốc tế, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng cần có những điều kiện sau:

  • Thời gian làm bài thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi ĐGNL trong thời gian bao lâu? Bài thi Đánh giá năng lực Hà Nội bao nhiêu phút? Thời gian làm bài thi ĐGNL ĐHQG HCM, ĐGTD Bách khoa, ĐGNL Công an, ĐGNL Sư phạm? Thời gian từng phần thi trong bài thi Đánh giá năng lực được quy định như thế nào?