Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển học bạ THPT 2022 từ ngày 1/6

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội mở cổng đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT từ ngày 1/6. Xem chi tiết thông tin tuyển sinh theo phương thức học bạ của trường dưới đây.

Nhà trường tổ chức cho thí sinh tự chọn, đăng kí viết bài luận (chủ đề, hình thức, thời gian thu bài luận sẽ thông báo sau) và ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có bài luận được đánh giá tốt.

>> Từ ngày 1/6, thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ TẠI ĐÂY

Các ngành đào tạo xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

a) Các ngành đào tạo sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển 

Chỉ tiêu 

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển 

Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển 

1

SP Tin học

7140210A

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950;

2

SP Hoá học

7140212A

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

30

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

3

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212B

Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0

10

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

4

SP Sinh học

7140213B

Sinh học ≥ 8.0

20

Sinh học

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

5

SP Công nghệ

7140246A

Toán, Vật lý

60

Toán, Vật lý, Tin học

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

6

SP Lịch sử

7140218C

Lịch sử

60

Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

7

SP Địa lý

7140219B

Địa lí

75

Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

8

SP Tiếng Pháp

7140233D

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2

7

Ngoại ngữ

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public  hoặc junior); TCF≥300;

9

Giáo dục Đặc biệt

7140203C

Ngữ văn

60

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

10

Giáo dục công dân

7140204B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

11

Giáo dục chính trị

7140205B

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

5

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

12

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

6

Tất cả các đội tuyển

 

b) Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn/Tổ hợp xét tuyển 

Chỉ tiêu 

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển

Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển 

1

Quản lí giáo dục

7140114C

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

30

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4;

2

Hóa học

7440112A

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

30

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

3

Sinh học

7420101B

Sinh học ≥7.0

20

Sinh học

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

4

Công nghệ thông tin

7480201A

Toán, Vật lý, Hóa học

50

Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

5

Việt Nam học

7310630C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103C

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A

Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung

10

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;  HSK >= 4 và HSKK trung cấp

8

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

7229001B

(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0

30

Tất cả các đội tuyển

 

9

Chính trị học

7310201B

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

10

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

11

Tâm lý học giáo dục

7310403C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

12

Công tác xã hội

7760101C

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

25

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300

13

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103C

Ngữ văn

20

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950;

c) Điều kiện, nguyên tắc xét tuyển theo phương thức 3 - Học bạ THPT

   - Điều kiện đăng ký xét tuyển:

     + Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm cả 6 học kỳ THPT đạt loại Tốt và học lực cả 3 năm THPT đạt từ Giỏi trở lên.

      Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp thì điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; đối với ngành Sư phạm Công nghệ, điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên;

     + Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 6 học kỳ THPT đạt từ Khá trở lên và học lực cả 3 năm THPT đạt từ Khá trở lên.

   - Nguyên tắc xét tuyển:

     + Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của phương thức tuyển sinh 2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).

     + Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).

 Theo TTHN