Đại học Tây Nguyên xét tuyển bổ sung năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh đợt 2 năm 2022 với 587 chỉ tiêu của 22 ngành.
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp 4 |
||||||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
19.0 |
M01 |
M09 |
|||
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
HB |
Xét học bạ |
2 |
19.0 |
M01 |
M09 |
|||
3 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
700 |
NL1 |
||||
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
24.51 |
A00 |
C00 |
C03 |
||
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
3 |
18.0 |
T01 |
T20 |
|||
2 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
HB |
Xét học bạ |
6 |
18.0 |
T01 |
T20 |
|||
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
600 |
NL1 |
||||
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
23.55 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
|
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
HB |
Xét học bạ |
1 |
27.6 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
700 |
NL1 |
||||
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
19.0 |
A02 |
B00 |
B03 |
B08 |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
HB |
Xét học bạ |
1 |
23.0 |
A02 |
B00 |
B03 |
B08 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
700 |
NL1 |
||||
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
24.75 |
C00 |
C19 |
C20 |
||
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
HB |
Xét học bạ |
1 |
26.1 |
C00 |
C19 |
C20 |
||
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
7 |
19.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
D90 |
|
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
HB |
Xét học bạ |
2 |
23.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
D90 |
|
14 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
700 |
NL1 |
||||
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
8 |
16.0 |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
|
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
HB |
Xét học bạ |
5 |
18.0 |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
|
17 |
7229001 |
Triết học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
15.0 |
C00 |
C19 |
D01 |
D66 |
|
18 |
7229001 |
Triết học |
HB |
Xét học bạ |
17 |
18.0 |
C00 |
C19 |
D01 |
D66 |
|
19 |
7229030 |
Văn học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
15.0 |
C00 |
C19 |
C20 |
||
20 |
7229030 |
Văn học |
HB |
Xét học bạ |
10 |
18.0 |
C00 |
C19 |
C20 |
||
21 |
7310101 |
Kinh tế |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 |
15.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
22 |
7310101 |
Kinh tế |
HB |
Xét học bạ |
6 |
18.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
23 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
15.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
24 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
HB |
Xét học bạ |
38 |
18.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
23 |
15.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
26 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
HB |
Xét học bạ |
30 |
18.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
27 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
15.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
28 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
HB |
Xét học bạ |
27 |
18.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
29 |
7620105 |
Chăn nuôi |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
15.0 |
A02 |
B00 |
B08 |
D13 |
|
30 |
7620105 |
Chăn nuôi |
HB |
Xét học bạ |
30 |
18.0 |
A02 |
B00 |
B08 |
D13 |
|
31 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
15.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
HB |
Xét học bạ |
36 |
18.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
33 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
15.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
34 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
HB |
Xét học bạ |
23 |
18.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
35 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
15.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
36 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
HB |
Xét học bạ |
21 |
18.0 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
37 |
7620205 |
Lâm sinh |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
15.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
38 |
7620205 |
Lâm sinh |
HB |
Xét học bạ |
30 |
18.0 |
A00 |
A02 |
B00 |
B08 |
|
39 |
7640101 |
Thú y |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
4 |
15.0 |
A02 |
B00 |
B08 |
D13 |
|
40 |
7640101 |
Thú y |
HB |
Xét học bạ |
4 |
18.0 |
A02 |
B00 |
B08 |
D13 |
|
41 |
7720301 |
Điều dưỡng |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
19.0 |
B00 |
||||
42 |
7720301 |
Điều dưỡng |
DGNL |
Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM |
1 |
700 |
NL1 |
||||
43 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
THPT |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
17 |
15.0 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
|
44 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
HB |
Xét học bạ |
20 |
18.0 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2022
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 |
D90 |
Toán, Tiếng Anh, KHTN |
19 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 |
T01 |
Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) |
22 |
T20 |
Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Mức điểm nhận hồ sơ đối với các phương thức xét tuyển: Quy định chi tiết tại mục 3.
– Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (Xem điểm xét tốt nghiệp trong phiếu xác nhận kết quả thi Tốt nghiệp). Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
7. Cách tính điểm xét tuyển
7.1. Xét theo điểm thi Tốt nghiệp: Lấy điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (theo tháng 10) cộng lại và cộng với điểm ưu tiên
7.2. Xét theo điểm thi đánh giá năng lực: Tháng điểm 1200
7.3. Xét theo điểm học bạ THPT: Thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển, nhà trường tự chọn cách lấy điểm có lợi nhất cho thí sinh.
Có 4 cách xét điểm học bạ THPT:
Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 2 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 3 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 5 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 6 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
8. Mức chênh lệch điểm trong xét tuyển: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
9. Trúng tuyển: Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)
10. Thời gian và Các bước đăng ký xét tuyển
– Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng: Từ 19/9/2022 đến 17h00 ngày 10/10/2022.
– Các bước đăng ký xét tuyển:
Bước 1: Thí sinh đăng ký tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên Bước 2: Thí sinh đăng nhập hệ thống tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên bằng tài khoản đã đăng ký được ở Bước 1, tiến hành đăng ký thông tin xét tuyển trên. |
Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký online trên hệ thống tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên, không nộp hồ sơ trực tiếp.
11. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
12. Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
– Thời gian nhận hồ sơ: đang cập nhật
– Link đăng ký dự thi năng khiếu: đang cập nhật
– Địa điểm và lịch thi
- Địa điểm thi: Trường Đại học Tây Nguyên.
- Lịch thi (Dự kiến):
Thời gian |
Nội dung |
đang cập nhật |
Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên |
đang cập nhật |
Thi năng khiếu: – Giáo dục Mầm non: NK1(Đọc diễn cảm – Kể chuyện), NK2(Hát – Nhạc) – Giáo dục Thể chất: NK3(Chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ). |
đang cập nhật |
Dự trữ |
Nội dung thi
- Ngành Giáo dục Mầm non
Môn Hát – Nhạc: Thí sinh tự chọn bài hát thuộc thể loại nhạc thiếu nhi để thi
Môn Đọc – Kể: Thí sinh thực hành đọc diễn cảm và kể chuyện dựa trên đề thi do Nhà trường ra đề.
- Ngành Giáo dục Thể Chất: Thí sinh thi thực hành các nội dung chạy 100m và Bật xa tại chỗ.
Ghi chú:
- Thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5,0 (Năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Hồ sơ đã nhận không trả lại.
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |