Năm 2022, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh 3.130 chỉ tiêu ở 23 ngành theo 8 phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Khối ngành xét tuyển: III, V, VI, VII.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
- Điều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;
-Khối ngành xét tuyển: III, V, VII (các tổ hợp xét tuyển A01, D01).
- Điểm Tiếng Anh được tính theo bảng quy đổi sau:
TT |
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm qui đổi (Thang điểm 10) |
||
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (do ETS cấp; điểm tối đa 120) |
TOEFL ITP (do ETS cấp; điểm tối đa 677) |
||
1 |
5.0 |
51-60 |
464-499 |
8,5 |
2 |
5.5 |
61-69 |
500-530 |
9,0 |
3 |
6.0 |
70-79 |
531-559 |
9,5 |
4 |
≥6.5 |
≥ 80 |
≥ 560 |
10 |
Lưu ý:
- Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xéttuyển.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm10.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức
- Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2022.
- Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022.
- Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu
- Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
- Ngành xét tuyển: Thanh nhạc
Phương thức 6. Xét tuyển học bạ
- Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;
- Ngành xét tuyển: Điều dưỡng.
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;
- Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao
- Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).
- Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển |
||||||
Kết quả thi THPT |
Chứng chỉ T. Anh và thi THPT |
Đánh giá tư duy (ĐHBK) |
Đánh giá năng lực (ĐHQG) |
Học bạ và thi năng khiếu |
Học bạ |
Kết quả môn Toán ở THPT |
||||
1 |
7210205 |
Thanh nhạc |
50 |
|
|
|
|
100% |
|
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
3 |
7340115 |
Marketing |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
200 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
5 |
7340301 |
Kế toán |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và T.thông dữ liệu |
40 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
11 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
60 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
12 |
7510605 |
Logistics và QLchuỗicung ứng |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
200 |
50% |
|
|
|
|
50% |
|
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
17 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
18 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
100 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
19 |
7310630 |
Việt Nam học |
60 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
20 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
21 |
7760101 |
Công tác xã hội |
40 |
50% |
10% |
20% |
20% |
|
|
|
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
23 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
40% |
10% |
20% |
20% |
|
|
10% |
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.