Trường ĐH THành Tây năm 2015 tuyển sinh 1350 chỉ tiêu, trong đó hệ đại học là 1050, cao đẳng là 300 chỉ tiêu.
I. Phương án tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2015
1. Đăng ký chỉ tiêu và khu vực tuyển sinh
1.1. Chỉ tiêu đăng ký
Tổng số: 1.350, trong đó:
+ Hệ Đại học: 1.050
+ Hệ Cao đẳng: 300
Năm 2015 trường Đại học Thành Tây tổ chức tuyển sinh cho tất cả các ngành theo 2 hình thức:
- Xét tuyển 40% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (Hệ Đại học: 400, Cao đẳng: 140)
- Xét tuyển 60% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập THPT (Hệ Đại học: 650, Cao đẳng: 160)
1.2. Khu vực tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
2. Hình thức tuyển sinh
2.1. Tổ chức xét tuyển hệ đại học, cao đẳng căn cứ vào kết quả của kỳ thi trung học phổ thông quốc gia theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:
- Chỉ xét những thí sinh ở cụm thi do trường Đại học chủ trì;
- Kết quả thi phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học: |
400 |
|||
1. |
Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm |
D480101 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
20 |
2. |
Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp + Xây dựng công trình giao thông đường bộ + Xây dựng công trình thuỷ |
D580201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
20 |
3. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm |
D510206 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
20 |
4. |
Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan |
D620201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa |
20 |
5. |
Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường |
D420201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Sinh – Hóa |
20 |
6. |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing |
D340101 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
20 |
7. |
Kế toán + Kế toán + Kiểm toán |
D340301 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
30 |
8. |
Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán |
D340201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
30 |
9. |
Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch |
D220201 |
Toán – Văn - Anh |
20 |
10. |
Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa |
D720501 |
Toán – Sinh – Hóa |
80 |
11. |
Dược học + Quản lý và cung ứng thuốc + Dược lâm sàng |
D720401 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
120 |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
140 |
1. |
Kế toán |
C340301 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
20 |
2. |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn - Anh |
20 |
3. |
Ngôn ngữ Anh |
C220201 |
Toán – Văn - Anh |
20 |
4. |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
C580201 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
20 |
5. |
Điều dưỡng |
C720501 |
Toán – Sinh – Hóa |
30 |
6. |
Dược học |
C900107 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
30 |
2.2. Tổ chức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập Trung học phổ thông
2.2.1. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học |
650 |
||
1. |
Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm |
D480101 |
30 |
2. |
Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp + Xây dựng công trình giao thông đường bộ + Xây dựng công trình thuỷ |
D580201 |
50 |
3. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm |
D510206 |
30 |
4. |
Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan |
D620201 |
50 |
5. |
Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường |
D420201 |
50 |
6. |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing |
D340101 |
50 |
7. |
Kế toán + Kế toán + Kiểm toán |
D340301 |
50 |
8. |
Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán |
D340201 |
50 |
9. |
Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch |
D220201 |
30 |
10. |
Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa |
D720501 |
100 |
11. |
Dược học + Quản lý và cung ứng thuốc + Dược lâm sàng |
D720401 |
160 |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
160 |
1. |
Kế toán |
C340301 |
20 |
2. |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
20 |
3. |
Ngôn ngữ Anh |
C220201 |
20 |
4. |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
C580201 |
20 |
5. |
Điều dưỡng |
C720501 |
40 |
6. |
Dược học |
C900107 |
40 |
2.2.2. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:
Điểm trung bình = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 ]/3
Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng, nhà Trường sẽ cộng điểm ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3
2.3. Thời gian tuyển sinh của trường:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ trung học phổ thông quốc gia của Bộ: Thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học THPT:
+ Nhận đăng ký xét tuyển (phiếu đăng ký và hồ sơ xét tuyển, thời gian, địa điểm nhận) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thời gian nộp hồ sơ để xét tuyển:
* Đợt 1: Từ 15/7/2015 đến 30/8/2015
* Đợt 2: Từ 01/9/2015 đến 30/9/2015
* Đợt 3: Từ 01/10/2015 đến 30/10/2015
Các đợt xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu được tuyển sinh.
4. Phương thức đăng ký của thí sinh:
4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh của Bộ: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả THPT:
+ Bản sao công chứng học bạ phổ thông trung học.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
4.2. Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây. Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0422.127.269/ 0912.223.451/ 0912.543.465/ 0974.874.881
4.3. Phương thức:
- Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây, Km15, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Thí sinh có thể vào trang web của Nhà trường để đăng ký trực tuyến)
5. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy địn của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2015
Nguồn Đại học Thành Tây
Trường cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng công bố phương án tuyển sinh năm 2015: Trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT/BTVH; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; Cụ thể như sau:
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.