Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng
|
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
|
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
|
Khu vực 1
|
0,75
|
1,00
|
Khu vực 2NT
|
0,50
|
0,67
|
Khu vực 2
|
0,25
|
0,33
|
Khu vực 3
|
0
|
0
|
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
|
2,00
|
2,67
|
Đối tượng: 05, 06, 07
|
1,00
|
1,33
|
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Toán: 7,00 điểm; Văn: 6,75 điểm; Anh: 8,00 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh. Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau: Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,00 + 6,75 + 8,00*2 + 1,00 = 30,75 điểm 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
|
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
29,00
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
28,00
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
28,00
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
30,00
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc
|
27,00
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
24,50
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
24,50
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
28,00
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
28,00
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
28,00
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
21
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
23,00
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
22,00
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
24,00
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
21,00
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
21,00
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
23,00
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
23,00
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 5,0
|
22,00
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
25,00
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
24,00
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
22,00
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,50
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên theo quy định).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Chứng chỉ tiếng Anh” phải đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định về TDTU trước 17h00 ngày 12/7/2022.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Năng lực tiếng Anh” phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức trong đợt 1 (11-12/6/2022) hoặc đợt 2 (12-13/7/2022). Chi tiết thông báo tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh xem tại website https://admission.tdtu.edu.vn.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E04
|
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
25,00
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
27,00
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
27,00
|
4
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
27,00
|
5
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E02; E05
|
E02: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E05: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
6
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
7
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
8
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06
|
E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
9
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06
|
E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
10
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
11
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
12
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0 E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
|
24,00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B2 hoặc tương đương; người học phải thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình khác (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này theo đúng năm tuyển sinh ).
- Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
3
|
K7340120
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
E01; E04
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
4
|
K7340201
|
Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
5
|
K7340201S
|
Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
6
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
7
|
K7480101
|
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
8
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
E03; E06
|
E03: Năng lực tiếng Anh; E06; Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
9
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
E03; E06
|
E03: Năng lực tiếng Anh; E06; Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
10
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
11
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
E01; E03; E04; E06
|
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; E04, E06: Chứng chỉ tiếng Anh
|
24,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
D01; D11
|
Anh
|
24,00
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
22,00
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
22,00
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)- Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
H00
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
H02
|
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
T01
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
E01
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
E04
|
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
E02
|
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh
|
D11
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
E05
|
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D55
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
E03
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh
|
|
|
E06
|
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh
|
Lưu ý: Thí sinh có nguyện vọng đăng ký học chương trình đại học tiếng Anh và chương trình liên kết quốc tế nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh hoặc chưa dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có thể theo dõi thông tin tuyển sinh đợt bổ sung của Trường từ ngày 17/9/2022. Thí sinh đã có chứng chỉ tiếng Anh nhưng chưa nộp về Trường vui lòng liên hệ với Trường để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được). Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|