Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo xét tuyển NV2 năm 2014, thời gian xét tuyển từ ngày 20/08/2014 đến 17h00 ngày 08/09/2014.
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
Điểm |
Ghi chú |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 A,A1 |
|
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1,19D1) nhưng chưa trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển sang các chuyên ngành còn lại, tương ứng với số điểm theo từng khối. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
18 A |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19 A,A1 |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18 A,A1 |
Không tuyển |
|||
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17 A,A1,D1 |
18 A,A1,D1 |
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18 A,A1,D1 |
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
16 A,A1,D1 |
17 A,A1,D1 |
|
5 |
D380101 |
Luật |
Chưa tuyển |
17 A,A1,D1 |
Ngành mới |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16 A,A1 |
19 A,A1 |
|
7 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
8 |
D460201 |
Thống kê |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
9 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16 A,B |
18 A,B |
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17 A,A1 |
19 A,A1 |
|
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16 A,A1,V |
18 A,A1,V1 |
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
17 V |
20 V1 |
|
17 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước |
16 A |
Không tuyển |
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16 A |
18 A |
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A |
Không tuyển |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16 A |
Không tuyển |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 D1 |
Không tuyển |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 D1, D4 |
|
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16 D1, D4 |
16 D1,D4 |
|||
Chuyên ngành Trung – Anh |
17 D1, D4 |
17 D1,D4 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16 A,A1,D1 |
17 A,A1,D1 |
|
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16 A,A1,D1 |
16 A,A1,D1 |
Ngành mới |
25 |
D220113 |
Việt Nam học |
16 A,A1,D1 |
18 A,A1,D1 |
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17 H |
17 H1 |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 H |
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17 H |
Không tuyển |
|
29 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17 H |
Không tuyển |
|
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16 T,A1,D1 |
16 T,A1,D1 |
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
Điểm |
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
2 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
12 A,A1 |
12 A,A1 |
3 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông |
12 A,A1 |
Không tuyển |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12 A, A1 |
12 A, A1 |
5 |
C340301 |
Kế toán |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
8 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12 D1 |
12 D1 |
Nguồn ĐH Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.