Đại học Văn Hiến đã công bố điếm chuẩn NV2 năm 2014 cho hệ đại học và cao đẳng. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
xét tuyển |
||||
A |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
D480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520207 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp |
D340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
D340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
D340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội |
D310301 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng |
D310401 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6: |
13,0 |
B |
14,0 |
|||
|
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) |
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam) |
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
D220201 |
D1 |
13,0 |
|
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
D220213 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
B |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
C480202 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510302 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp |
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
C340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
C340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
C220201 |
D1 |
10,0 |
Nguồn: Đại học Văn Hiến
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Tp. HCM thông báo điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và kế hoạch nhập học cho sinh viên trúng tuyển. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau: