Đại học Vinh công bố điểm chuẩn NV2 năm 2014

Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn NV2 năm 2014 cho 74 ngành học, cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn NV2 Đại học Vinh năm 2014

TT

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1

Ghi chú

1.      

Sư phạm Toán học

A

21.0

 

2.      

Sư phạm Tin học

A

15.0

 

3.      

Sư phạm Vật lý

A

19.0

 

4.      

Sư phạm Hoá học

A

21.0

 

5.      

Sư phạm Sinh học

B

19.5

 

6.      

Giáo dục Chính trị

A

15.0

 

7.      

C

15.0

 

8.      

D1

15.0

 

9.      

Sư phạm Ngữ văn

C

17.5

 

10.  

Sư phạm Lịch sử

C

15.0

 

11.  

Sư phạm Địa lý

C

15.0

 

12.  

Quản lý Giáo dục

A

14.0

 

13.  

C

14.0

 

14.  

D1

14.0

 

15.  

Công tác xã hội

C

14.0

 

16.  

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C

14.0

 

17.  

D1

14.0

 

18.  

Luật

A

18.0

 

19.  

A1

17.0

 

20.  

C

19.5

 

21.  

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0

 

22.  

A1

14.5

 

23.  

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

14.0

 

24.  

B

14.0

 

25.  

Khoa học Môi trường

B

14.0

 

26.  

Công nghệ thông tin

A

16.0

 

27.  

A1

15.0

 

28.  

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

 

29.  

A1

14.0

 

30.  

Sư phạm Tiếng Anh

D1

25.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2

31.  

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0

 

32.  

Quản lý đất đai

A1

16.0

 

33.  

A

13.0

 

34.  

B

15.0

 

35.  

Tài chính ngân hàng

A

15.0

 

36.  

A1

15.0

 

37.  

D1

15.0

 

38.  

Kế toán

A

17.0

 

39.  

A1

17.0

 

40.  

D1

17.0

 

41.  

Quản trị kinh doanh

A

15.0

 

42.  

A1

15.0

 

43.  

D1

15.0

 

44.  

Kinh tế đầu tư

A

15.0

 

45.  

A1

15.0

 

46.  

D1

15.0

 

47.  

Hoá học (chuyên ngành phân tích kiểm nghiệm)

A

14.5

 

48.  

Ngôn ngữ Anh

D1

21.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và  tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên

49.  

Khoa học máy tính

A

13.0

 

50.  

Chính trị học

C

14.0

 

51.  

Công nghệ thực phẩm

A

15.0

 

52.  

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0

 

53.  

B

14.0

 

54.  

D1

13.5

 

55.  

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.5

 

56.  

A1

14.5

 

57.  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

14.0

 

58.  

A1

14.0

 

59.  

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

A

14.0

 

60.  

Báo chí

C

15.0

 

61.  

D1

14.0

 

62.  

Quản lý văn hóa

A

14.5

 

63.  

C

14.0

 

64.  

D1

15.0

 

65.  

Luật kinh tế

A

16.0

 

66.  

A1

16.0

 

67.  

C

17.0

 

68.  

D1

16.0

 

69.  

Nông học

A

13.0

 

70.  

B

14.0

 

71.  

Khuyến nông

A

13.0

 

72.  

B

14.0

 

73.  

Nuôi trồng thủy sản

A

13.0

 

74.  

B

14.0

 

Nguồn: Đại học Vinh