Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Hồng Đức năm 2015, được cập nhật đến ngày 10/8/2015 như sau:
Xem danh sách đầy đủ tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-hong-duc-HDT.html
Xếp hạng | Mã ngành | Tên ngành | Họ tên | Số báo danh | NV | Tổ hợp xét | Điểm môn 1 | Điểm môn 2 | Điểm môn 3 | Điểm ưu tiên quy đổi | Tổng điểm |
1 | C140209 | SP Toán học (Toán - Tin) | LÊ THỊ QUỲNH | HDT021072 | 3 | A00 | 7 | 5.75 | 6.5 | 2.5 | 21.75 |
2 | C140209 | SP Toán học (Toán - Tin) | LÊ THỊ MAI | HDT016013 | 4 | A00 | 6.5 | 5.25 | 6.5 | 1 | 19.25 |
3 | C140209 | SP Toán học (Toán - Tin) | ĐỖ VIẾT HOÀNG | HDT009753 | 4 | A01 | 5.5 | 6.5 | 3.25 | 1 | 16.25 |
4 | C140209 | SP Toán học (Toán - Tin) | LÊ VŨ THÙY LINH | HDT014273 | 4 | A00 | 5.5 | 4.75 | 4.75 | 1 | 16 |
1 | C140212 | SP Hóa học (Hóa-Sinh) | MAI NGỌC LINH | HDT014310 | 1 | B00 | 2.25 | 4.5 | 4.5 | 3.5 | 14.75 |
2 | C140212 | SP Hóa học (Hóa-Sinh) | PHẠM VĂN CÔNG | HDT003059 | 2 | B00 | 2.75 | 4.5 | 5.75 | 1.5 | 14.5 |
3 | C140212 | SP Hóa học (Hóa-Sinh) | PHAN THỊ XINH | HDT030140 | 1 | B00 | 2.5 | 4.5 | 4.75 | 1.5 | 13.25 |
1 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | PHẠM THỊ HUYỀN | HDT011601 | 3 | C00 | 4.75 | 2.25 | 7.25 | 3.5 | 17.75 |
2 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | LÊ THỊ GÁI | HDT006167 | 2 | C00 | 5.5 | 4.25 | 4 | 1 | 14.75 |
2 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN | HDT011543 | 2 | D01 | 2.75 | 7 | 4.5 | 0.5 | 14.75 |
2 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | NGUYỄN THỊ TRÂM | HDT027340 | 1 | D01 | 4.25 | 6.75 | 2.75 | 1 | 14.75 |
5 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | NGUYỄN NGỌC ANH | HDT000978 | 3 | D01 | 4.25 | 6.75 | 2.75 | 0.5 | 14.25 |
6 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | NGUYỄN THỊ DIỆU LINH | HDT014443 | 2 | D01 | 2.75 | 6.5 | 3.75 | 1 | 14 |
7 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | TRẦN THANH HUYỀN | HDT011677 | 3 | D01 | 4 | 6.25 | 3 | 0.5 | 13.75 |
8 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG | HDT020137 | 1 | C00 | 5.5 | 1.75 | 5 | 1 | 13.25 |
9 | C140217 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | LÊ THỊ HỒNG | HDT010073 | 1 | D01 | 1.25 | 8 | 2.5 | 1 | 12.75 |
1 | C140231 | SP Tiếng Anh | LÊ KHÁNH LINH | HDT014048 | 2 | D01 | 6 | 6.25 | 8 | 1 | 21.25 |
2 | C140231 | SP Tiếng Anh | LÊ THỊ THU HẰNG | HDT007886 | 3 | D01 | 6 | 6.25 | 2.5 | 1 | 15.75 |
3 | C140231 | SP Tiếng Anh | TRỊNH THỊ QUỲNH | HDT021339 | 2 | D01 | 6 | 7 | 1.5 | 1 | 15.5 |
Danh sách thí sinh ĐKXT Học viện Ngoại giao năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật, các em xem chi tiết dưới đây:
Học viện biên phòng công bố danh sách những thí sinh xét tuyển NV1 vào trường năm 2015: Khu vực miền bắc, Khu vực Quân khu 4, 5, 7, 9.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.