STT |
Tên Trường |
Điểm xét tuyển NV1 (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) |
Link xem chi tiết |
96 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
17 điểm trở lên và không có môn nào điểm liệt |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-nam-2015-c24a23502.html |
95 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Điểm xét theo môn ≥ 6,0 |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2015-c24a23501.html |
Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn thi xét tuyển 6 học kỳ THPT đạt 20 điểm trở lên (điều kiện) |
94 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Y đa khoa, răng hàm mặt: 21 điểm; các ngành còn lại 17 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-y-khoa-pham-ngoc-thach-nam-2015-c24a23525.html |
93 |
Học viện Ngân hàng |
17 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-ngan-hang-nam-2015-c24a23529.html |
92 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
ĐH: 16 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ha-noi-nam-2015-c24a23535.html |
91 |
ĐH Luật TPHCM |
ĐH: 19 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-luat-tphcm-nam-2015-c24a23600.html |
90 |
Đại học mỏ địa chất |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-mo-dia-chat-nam-2015-c24a23601.html |
89 |
Đại học mở TPHCM |
ĐH: 15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-mo-tphcm-nam-2015-c24a23602.html |
88 |
Học viện y dược học cổ truyền |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-y-duoc-hoc-co-truyen-viet-nam-nam-2015-c24a23603.html |
87 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm (Dự bị ĐH: 14 điểm) |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-hung-yen-nam-2015-c24a23597.html |
86 |
Học viện hành chính |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-hanh-chinh-nam-2015-c24a23598.html |
85 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghe-sai-gon-nam-2015-c24a23599.html |
84 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định |
ĐH: 17 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-nam-dinh-nam-2015-c24a23596.html |
83 |
Đại học Y khoa Vinh |
Y đa khoa từ 21,0 điểm;Y học dự phòng từ 16,0 điểm; Điều dưỡng và Y tế Công cộng từ 15,0 điểm; CĐ từ 12,0 điểm. |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-y-khoa-vinh-nam-2015-c24a23595.html |
82 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
ĐH 18 điểm; CĐ: 16,5 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-vinh-nam-2015-c24a23593.html |
81 |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
ĐH: 17,00 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-nong-lam-tphcm-nam-2015-c24a23594.html |
80 |
Đại học Quảng Nam |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-quang-nam-nam-2015-c24a23584.html |
79 |
Học viện ngoại giao |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-ngoai-giao-nam-2015-c24a23585.html |
78 |
ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
Ngành quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán, kiểm toán, kinh tế nông nghiệp-tài chính: 16 điểm; Các ngành còn lại 15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-hue-nam-2015-c24a23583.html |
77 |
Đại học Y dược - ĐH Huế |
Y đa khoa, răng hàm mặt, dược học: 24 điểm; y tế cộng đồng là 18 điểm; Các ngành còn lại: 21 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-hue-nam-2015-c24a23583.html |
76 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
CĐ: 13 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-ton-duc-thang-nam-2015-c24a23587.html |
75 |
Đại học Thăng Long |
Điểm xét tuyển chi tiết theo từng ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-thang-long-nam-2015-c24a23588.html |
74 |
Học viện tài chính |
17 điểm trở lên |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-tai-chinh-nam-2015-c24a23586.html |
73 |
Đại học Nha Trang |
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-nha-trang-nam-2015-c24a23589.html |
72 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
Nhóm ngành y dược: 20 điểm, nhóm ngành cử nhân: 17 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-y-duoc-can-tho-nam-2015-c24a23590.html |
71 |
Sĩ quan Thông tin |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
|
70 |
Sĩ quan Tăng thiết giáp |
Miền bắc – 15,0; Miền nam -15,0 |
|
69 |
Sĩ quan không quân |
Hệ ĐH quân sự chuyên ngành Phi công quân sự, Sĩ quan Dù: Miền Bắc – 15,0 điểm; Miền Nam: 15,0 điểm. Hệ cao đẳng kỹ thuật hàng không: Miền Bắc: 14,0 điểm; Miền Nam: 12,0 điểm. |
|
68 |
Đại học Chính Trị |
Miền Bắc - Tổ hợp Toán, Lý, Hóa từ 21 điểm trở lên; tổ hợp Văn, Sử, Địa từ 19 điểm trở lên; Miền Nam- Tổ hợp Toán, Lý, Hóa từ 17 điểm trở lên; tổ hợp Văn, Sử, Địa từ 16 điểm trở lên. |
|
67 |
Sỹ quan công binh |
Miền bắc – 15,0; Miền nam -15,0. |
|
66 |
Sỹ quan phòng hóa |
15 điểm trở lên |
|
65 |
Sỹ quan lục quân 2 |
15 điểm trở lên |
|
64 |
Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự (Trần Đại Nghĩa) |
Miền bắc – 15,0; Miền nam -15,0. |
|
63 |
Sỹ quan pháo binh |
Miền bắc – 15,0; Miền nam -15,0. |
|
62 |
Sỹ quan lục quân 1 |
15 điểm trở lên |
|
61 |
Học viện Hải Quân |
Miền bắc – 15,0; Miền nam -15,0. |
|
60 |
Học viện phòng không không quân |
15 điểm trở lên |
|
59 |
Trường Sỹ quan đặc công |
Miền Bắc – 15,0; Miền Nam – 15,0 |
|
58 |
Đại học tài chính kế toán |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-tai-chinh-ke-toan-nam-2015-c24a23575.html |
57 |
Học viện hậu cần |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-hau-can-nam-2015-c24a23573.html |
56 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
Điểm nhận hồ sơ chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2-nam-2015-c24a23574.html |
55 |
Đại học Giao thông vận tải |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-giao-thong-van-tai-nam-2015-c24a23570.html |
54 |
Đại học thông tin liên lạc |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-thong-tin-lien-lac-nam-2015-c24a23572.html |
53 |
Học viện nông nghiệp |
Các ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y: 16 điểm; ngành còn lại 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-nong-nghiep-viet-nam-nam-2015-c24a23567.html |
52 |
Đại học Xây dựng |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-xay-dung-nam-2015-c24a23571.html |
51 |
Đại học Văn hóa TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-van-hoa-tphcm-nam-2015-c24a23559.html |
50 |
Đại học Điện lực |
ĐH: 16 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-dien-luc-nam-2015-c24a23560.html |
49 |
Đại học Khoa học và công nghệ |
18 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-2015-c24a23557.html |
48 |
Khoa Ngoại ngữ ĐH Thái Nguyên |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-khoa-ngoai-ngu-dh-thai-nguyen-nam-2015-c24a23556.html |
47 |
ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-va-truyen-thong-nam-2015-c24a23555.html |
46 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
ĐH: 15 điểm (trừ ngành Luật xét 17 điểm) |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-khoa-hoc-thai-nguyen-nam-2015-c24a23553.html |
45 |
Đại học điều dưỡng Nam Định |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-dieu-duong-nam-dinh-2015-c24a23554.html |
44 |
ĐH Y Dược Thái Nguyên |
Điểm xét tuyển chi tiết theo từng ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-y-duoc-thai-nguyen-nam-2015-c24a23552.html |
43 |
ĐH kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên |
Điểm xét tuyển chi tiết theo từng ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-ky-thuat-cong-nghiep-thai-nguyen-nam-2015-c24a23549.html |
42 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-nam-2015-c24a23551.html |
41 |
Đại học nông lâm Thái Nguyên |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-nong-lam-thai-nguyen-nam-2015-c24a23550.html |
40 |
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Luật kinh tế: 17 điểm, các ngành còn lại 15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-va-quan-tri-kinh-doanh-thai-nguyen-2015-c24a23548.html |
39 |
ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-tai-nguyen-moi-truong-ha-noi-nam-2015-c24a23547.html |
38 |
ĐH Giao thông vận tải TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-giao-thong-van-tai-tphcm-nam-2015-c24a23546.html |
37 |
ĐH Kinh doanh và công nghệ |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-doanh-va-cong-nghe-nam-2015-c24a23541.html |
36 |
ĐH Hồng Đức |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-hong-duc-nam-2015-c24a23543.html |
35 |
ĐH Nông lâm Bắc Giang |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-nong-lam-bac-giang-nam-2015-c24a23544.html |
34 |
Học viện cảnh sát nhân dân |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-canh-sat-nhan-dan-nam-2015-c24a23540.html |
33 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-van-hoa-ha-noi-nam-2015-c24a23542.html |
32 |
Học viện an ninh nhân dân |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hv-an-ninh-nhan-dan-nam-2015-c24a23539.html |
31 |
Đại học Quốc gia TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-nam-2015-c24a23537.html |
30 |
Đại học Hà Nội |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-ha-noi-nam-2015-c24a23536.html |
29 |
Đại học công nghệ giao thông vận tải |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-nam-2015-c24a23565.html |
28 |
Đại học Y Dược TPHCM |
ĐH: 22 điểm (ngành Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Răng hàm mặt và Dược sĩ); 18,0 điểm đối với các ngành còn lại và Dược sĩ CĐ. |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-y-duoc-tphcm-2015-c24a23533.html |
27 |
Đại học kinh tế TPHCM |
18 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-tphcm-nam-2015-c24a23531.html |
26 |
Đại học Vinh |
Điểm xét chi tiết theo từng ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-vinh-nam-2015-c24a23530.html |
25 |
Đại học dân lập Hải Phòng |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-dan-lap-hai-phong-nam-2015-c24a23564.html |
24 |
Đại học Luật Hà Nội |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-luat-ha-noi-nam-2015-c24a23528.html |
23 |
ĐH kinh tế công nghiệp Long An |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-cong-nghiep-long-an-nam-2015-c24a23569.html |
22 |
Đại học Thương Mại |
17 điểm trở lên |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-thuong-mai-nam-2015-c24a23524.html |
21 |
Học viện Biên phòng |
17 điểm trở lên |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-bien-phong-nam-2015-c24a23517.html |
20 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
ĐH: 17 điểm(cơ sở phía Bắc; 15 điểm (cơ sở phía Nam); CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong-nam-2015-c24a23518.html |
19 |
Đại học công nghiệp Hà Nội |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-nam-2015-c24a23506.html |
18 |
Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM |
Ngành Kỹ thuật công nghiệp, Kinh tế gia đình, Sư phạm tiếng Anh và các ngành đào tạo hệ đào tạo chất lượng cao: 17 điểm; Các ngành còn lại hệ đại trà: 18 điểm; CĐ: 15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tphcm-nam-2015-c24a23505.html |
17 |
Đại học ngoại thương |
Khối A: 22 điểm, Khối D,A1: 20 điểm, Khối D vào các ngành ngôn ngữ là 27 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số 2). |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-ngoai-thuong-nam-2015-c24a23504.html |
16 |
Đại học Xây dựng miền Trung |
Kiến trúc: 20 điểm, các ngành còn lại 15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-xay-dung-mien-trung-nam-2015-c24a23568.html |
15 |
Đại học Văn Lang |
ĐH: 15 điểm; ngành có môn thi chính: 20 điểm (nhân hệ số 2 môn chính) |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-van-lang-nam-2015-c24a23566.html |
14 |
Đại học Quảng Bình |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-quang-binh-nam-2015-c24a23500.html |
13 |
Đại học công nghệ Miền Đông |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghe-mien-dong-nam-2015-c24a23498.html |
12 |
Đại học Kiến trúc TPHCM |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kien-truc-tphcm-nam-2015-c24a23497.html |
11 |
Đại học Thủy Lợi |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/xet-tuyen-nv1-dai-hoc-thuy-loi-nam-2015-c24a23496.html |
10 |
Học viện chính sách và phát triển |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/xet-tuyen-nv1-hoc-vien-chinh-sach-va-phat-trien-2015-c24a23495.html |
9 |
Đại học Lâm nghiệp |
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-lam-nghiep-nam-2015-c24a23507.html |
8 |
Đại học Cần Thơ |
15 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-can-tho-nam-2015-c24a23508.html |
7 |
Đại học Văn Hiến |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-van-hien-nam-2015-c24a23510.html |
6 |
ĐH công nghiệp thực phẩm TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghiep-thuc-pham-nam-2015-c24a23511.html |
5 |
Đại học Hoa Sen |
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-hoa-sen-nam-2015-c24a23516.html |
4 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-nam-2015-c24a23519.html |
3 |
Đại học kinh tế tài chính TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-tai-chinh-tphcm-nam-2015-c24a23520.html |
2 |
Đại học Duy Tân |
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-duy-tan-nam-2015-c24a23522.html |
1 |
Đại học Công nghệ TPHCM |
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm |
https://thi.tuyensinh247.com/diem-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-cong-nghe-tphcm-nam-2015-c24a23523.htm |