Năm 2024 có những trường Đại học, CĐ nào xét tuyển kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM? Dưới đây là danh sách trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực HCM để xét tuyển năm 2024.
Danh sách 105 đơn vị xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024. Trong đó:
- 9 đơn vị thành viên Đại học Quốc gia TPHCM;
- 88 đơn vị đại học ngoài hệ thống Đại học Quốc gia TPHCM
- 8 đơn vị cao đẳng ngoài hệ thống ĐHGQ-TPHCM
Danh sách 105 trường ĐH và CĐ sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM phục vụ xét tuyển năm 2024:
Stt |
Đơn vị sử dụng kết quả thi ĐGNL |
TỔNG |
A. CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM |
09 |
|
1 |
Trường Đại học Bách khoa |
|
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
4 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
|
5 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
|
6 |
Trường Đại học Quốc tế |
|
7 |
Trường Đại học An Giang |
|
8 |
Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre |
|
9 |
Khoa Y ĐHQG-HCM |
|
B. CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
88 |
|
1. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Bách khoa |
|
2. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt Hàn |
|
3. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Kinh tế |
|
4. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
5. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm |
|
6. |
Đại học Đà Nẵng – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
|
7. |
Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
|
8. |
Đại học Huế – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
|
9. |
Đại học Huế – Khoa Quốc Tế |
|
10. |
Đại học Huế – Trường Du lịch |
|
11. |
Đại học Huế – Trường Đại học Khoa học |
|
12. |
Đại học Huế – Trường Đại học Kinh tế |
|
13. |
Đại học Huế – Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
14. |
Đại học Huế – Trường Đại học Nông Lâm |
|
15. |
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
|
16. |
Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông- Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh |
17. |
Học Viện Hàng không Việt Nam |
|
18. |
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
19. |
Trường Đại học Bạc Liêu |
|
20. |
Trường Đại học Bình Dương |
|
21. |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
|
22. |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
|
23. |
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
|
24. |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
|
25. |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi |
|
26. |
Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
|
27. |
Trường Đại học Cửu Long |
|
28. |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
|
29. |
Trường Đại học Duy Tân |
|
30. |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
31. |
Trường Đại học Đông Á |
|
32. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
33. |
Trường Đại học Gia Định |
|
34. |
Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP. Hồ Chí Minh |
|
35. |
Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh |
|
36. |
Trường Đại học Hoa Sen |
|
37. |
Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh |
|
38. |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
39. |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
|
40. |
Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
|
41. |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
42. |
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương |
|
43. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
44. |
Trường Đại học Kinh tế- Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
|
45. |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
46. |
Trường Đại học Khánh Hoà |
|
47. |
Trường Đại học Lạc Hồng |
|
48. |
Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai |
|
49. |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
|
50. |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
|
51. |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
|
52. |
Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh |
|
53. |
Trường Đại học Ngân hàng |
|
54. |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học |
|
55. |
Trường Đại học Ngoại thương |
|
56. |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
57. |
Trường Đại học Nha Trang |
|
58. |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
59. |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
|
60. |
Trường Đại học Phan Thiết |
|
61. |
Trường Đại học Phú Yên |
|
62. |
Trường Đại học Quảng Bình |
|
63. |
Trường Đại học Quang Trung |
|
64. |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
|
65. |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
|
66. |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
|
67. |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
|
68. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
69. |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
70. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
|
71. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
72. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
73. |
Trường Đại học Tài chính- Marketing |
|
74. |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
75. |
Trường Đại học Tân Tạo |
|
76. |
Trường Đại học Tây Đô |
|
77. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
78. |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
79. |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
80. |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
|
81. |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
82. |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
83. |
Trường Đại học Văn Hiến |
|
84. |
Trường Đại học Văn Lang |
|
85. |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
86. |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
87. |
Trường Đại học Y Dươc Buôn Ma Thuột |
|
88. |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
|
C. CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM |
08 |
|
1. |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
|
2. |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
|
3. |
Trường Cao đẳng Miền Nam |
|
4. |
Trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM |
|
5. |
Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
|
6. |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
7. |
Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
|
8. |
Trường Cao đẳng Viễn Đông |
Theo TTHN
Kết thúc thời gian đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định đã có 1.067.391 thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống đăng ký thi của Bộ GD.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Học viện An ninh nhân dân là 510, được phân bổ theo từng vùng, từng ngành, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:
Năm 2024, Học viện Dân tộc tuyển sinh 50 chỉ tiêu ngành Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số theo 04 phương thức tuyển sinh như sau:
Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre dành 15% - 25% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.