ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn đợt 15 năm 2021
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 15. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 15 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 18 điểm |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 18 điểm |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 18 điểm |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 19 điểm |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 18 điểm |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 19 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 18 điểm |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 18 điểm |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 18 điểm |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 19 điểm |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 18 điểm |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 19 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Sinh | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 19 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 19 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 03 bài thi/môn thi.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Sinh | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 16 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - KHXH - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 16 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - KHXN - Hóa | ||||
| Văn - KHTN - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,00 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 600 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

