Thí sinh và phụ huynh tham khảo chi tiết thông tin điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng đã được tuyensinh247 cập nhật dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG - NĂM 2013 (ĐỢT 1)
Dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3
STT |
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN |
GHI CHÚ |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
|
D1 |
13,5 |
||||
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
22,5 |
Môn vẽ >=5 Hệ số 2 |
3 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
|
5 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A,A1 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
|
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
13,0 |
|
B |
14,0 |
||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
13,0 |
|
B |
14,0 |
||||
10 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
||||
D |
13,5 |
||||
12 |
Quản trị Văn phòng |
D340406 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
||||
D |
13,5 |
||||
13 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
14 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 |
D |
13,5 |
|
17 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D |
13,5 |
|
18 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
|||
D |
13,5 |
|
|||
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Du lịch) |
C340101 |
A, A1 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
3 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
4 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
|
Ghi chú: Điểm KV, ƯT được cộng:KV2: 0,5; KV2-NT: 1;KV1: 1,5, ƯT2 : 1;ƯT 1: 2
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG HỆ LIÊN THÔNG - NĂM 2013
(ĐỢT 1)
(Thí sinh thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN |
GHI CHÚ |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
|
D1 |
13,5 |
||||
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
|
3 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
|||
D |
13,5 |
|
|||
8 |
Quản trị Văn phòng |
D340406 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
|||
D |
13,5 |
|
|||
9 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
10 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) |
C340101 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
3 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
|
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG - NĂM 2013
Dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM NHẬN HSXT |
GHI CHÚ |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 300 chỉ tiêu |
||||
- Công nghệ thông tin Chuyên ngành: + Điện tử viễn thông |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
|
D1 |
13,5 |
|||
- Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN) |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: xây dựng Cầu đường) |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
|
- Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và Quản lí xây dựng) |
D580301 |
A,A1 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
|||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: + Hệ thống điện |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
|
- Công nghệ sinh học Chuyên ngành: + CN sinh học nông nghiệp; + Kinh tế CN sinh học |
D420201 |
A |
13,0 |
|
B |
14,0 |
|||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: |
D510406 |
A |
13,0 |
|
B |
14,0 |
|||
- Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 |
D |
13,5 |
|
- Việt Nam học (Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
||
D |
13,5 |
|
||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: 100 chỉ tiêu |
||||
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
|||
- Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Du lịch) |
C340101 |
A, A1 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
|||
- Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
|||
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
|
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG HỆ LIÊN THÔNG (Thí sinh thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo)
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN |
GHI CHÚ |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 150 chỉ tiêu |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
|
D1 |
13,5 |
||||
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
|
3 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
|||
D |
13,5 |
|
|||
8 |
Quản trị Văn phòng |
D340406 |
A, A1 |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
|||
D |
13,5 |
|
|||
9 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
10 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
D |
13,5 |
||||
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG : 50 chỉ tiêu |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) |
C340101 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
3 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
D |
10,0 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
|
GHI CHÚ:
1/ Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đại học (và cả kết quả thi cao đẳng - đối với xét tuyển cao đẳng) năm 2013theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Cùng khối thi với ngành xét tuyển.
2/ Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học, cao đẳng năm 2013 (Bản chính); Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần Đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng (ghi cả tên ngành và mã ngành); kèm theo 01 phong bì thư đã dán đủ tem và địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ /hồ sơ
3/ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 14/9/2013 đến 04/10/2013 (đợt 2)
4/ Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển:
Phòng Đào tạo, trường Đại học Dân lập Phương Đông - số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội (nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi theo đường bưu điện).
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Tổng hợp danh sách hơn 130 trường đại học cao đẳng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 kỳ thi tuyển sinh ĐH CĐ năm 2013. F5 để cập nhật!
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.