Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2015 của 46 ngành xét tuyển được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
STT |
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Mã ngành |
Điểm |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
|
1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D220113A |
21,25 |
|
|
(CN Văn hóa - Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D220113B |
18,75 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201A |
30,25 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201B |
28,25 |
|
3 |
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212A |
26,50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212B |
24,58 |
|
4 |
Tâm lí học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D310401A |
19,75 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D310401B |
18,25 |
||
5 |
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D320202A |
17,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D320202B |
17,50 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D320202C |
19,75 |
|||
6 |
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340101A |
27,00 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340101B |
28,50 |
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340201A |
25,50 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340201B |
27,50 |
|
8 |
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340301A |
26,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340301B |
28,00 |
|
9 |
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D340406A |
19,50 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D340406B |
20,25 |
|||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D340406C |
22,25 |
|||
10 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D380101A |
28,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
D380101B |
28,25 |
|
11 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D440301A |
21,00 |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D440301B |
18,50 |
|||
Toán, Hóa học, Sinh học |
D440301C |
20,00 |
|||
12 |
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D460112A |
28,50 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D460112B |
25,75 |
|
13 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D480201A |
28,83 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D480201B |
27,58 |
|
14 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510301A |
20,50 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D510301B |
18,25 |
||
15 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510302A |
20,75 |
|
|
truyền thông |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D510302B |
19,00 |
|
16 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510406A |
20,25 |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D510406B |
18,25 |
|||
Toán, Hóa học, Sinh học |
D510406C |
19,50 |
|||
17 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D520201A |
19,50 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D520201B |
18,25 |
||
18 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D520207A |
19,00 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D520207B |
18,25 |
||
Khối ngành sư phạm: |
|
||||
19 |
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140114A |
19,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D140114B |
19,75 |
||
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D140114C |
20,75 |
||
20 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - |
D140201A |
31,50 |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - |
D140201B |
28,75 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - |
D140201C |
28,83 |
|
21 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140202A |
21,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D140202B |
21,75 |
||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
D140202C |
21,75 |
||
22 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140205A |
19,00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D140205B |
19,00 |
||
23 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D140209A |
33,00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D140209B |
31,50 |
|
24 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
D140211 |
31,75 |
25 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
D140212 |
32,25 |
26 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
D140213 |
29,25 |
27 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
D140217A |
31,00 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D140217B |
28,67 |
|
28 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
D140218A |
29,92 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
D140218B |
28,00 |
|
29 |
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
D140219A |
30,67 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
D140219B |
31,00 |
||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
D140219C |
30,33 |
||
30 |
Sư phạm Âm nhạc |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn |
Hát - Xướng âm, |
D140221A |
32,00 |
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh |
Hát - Xướng âm, |
D140221B |
32.00 |
|
31 |
Sư phạm Mĩ thuật |
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn |
Hình họa, |
D140222A |
26,50 |
|
|
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh |
Hình họa, |
D140222B |
26.50 |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231A |
31,75 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231B |
29,00 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
|
33 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - |
C140201A |
30,25 |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - |
C140201B |
27,75 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - |
C140201C |
27,33 |
|
34 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140202A |
20,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C140202B |
21,00 |
||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C140202C |
21,25 |
||
35 |
Giáo dục Công dân |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140204A |
18,00 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C140204B |
18,75 |
|
36 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
C140209A |
31,25 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
C140209B |
29,25 |
37 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
C140211 |
29,50 |
38 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
C140212 |
30,25 |
39 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
C140213 |
27,17 |
40 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140214A |
16,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140214B |
18,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C140214C |
18,75 |
||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C140214D |
17,50 |
||
41 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140215A |
15,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C140215B |
18,50 |
||
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C140215C |
18,50 |
||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C140215D |
18,50 |
||
42 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140216A |
16,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C140216B |
19,00 |
||
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C140216C |
19,00 |
||
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C140216D |
19,00 |
||
43 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
C140217A |
29,00 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
C140217B |
25,75 |
44 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
C140218A |
27,25 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
C140218B |
25,17 |
45 |
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
C140219A |
28,25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
C140219B |
29,00 |
||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
C140219C |
26,00 |
||
46 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231A |
29,00 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231B |
26,50 |
Xem danh sách thí sinh xét tuyển ĐH Sài Gòn tại đây:
https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-thi-sinh-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-sai-gon-2015-c24a23639.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) SGD (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL SGD D202113 gửi 8712 Trong đó SGD là Mã trường D202113 là mã ngành Việt Nam học |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Trường ĐH Sài Gòn công bố danh sách những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV1 vào trường (hệ ĐH + CĐ). Tính đến ngày 3/8, hệ ĐH thí sinh có tổng điểm cao nhất là 23.25 điểm.
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.