Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

808

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

759

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

750

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

742

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

751

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

702

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

815

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

797

9

7460108

Khoa học dữ liệu

765

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

758

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

729

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

717

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

711

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

756

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

776

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

776

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

715

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

728

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

712

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

800

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

791

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

720

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

718

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

772

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

759

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

758

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

737

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

726

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

724

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

724

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

724

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao

700

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

762

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

764

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

700

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

725

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

745

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

737

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

768

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

768

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

700

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

803

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

803

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

803

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

803

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

803

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

803

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

711

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

706

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

705

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

706

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

713

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

738

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

723

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

703

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

816

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

788

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

750

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

787

60

7580302

Quản lý xây dựng

712

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

712

Thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo.

* Lưu ý:

1. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

1.1 Tốt nghiệp THPT.

1.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.

2. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian

3. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.