Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM 2024
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 vào trường Đại học Nông Lâm TPHCM cao nhất 800 điểm.
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024 theo phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024" như sau:
Số thứ tự |
Mã cơ sở |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 |
NLS |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
700 |
2 |
NLS |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
700 |
3 |
NLS |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
700 |
4 |
NLS |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
710 |
5 |
NLS |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) |
710 |
6 |
NLS |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
660 |
7 |
NLS |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
660 |
8 |
NLS |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
700 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống |
||||
9 |
NLS |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
750 |
10 |
NLS |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
750 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên |
||||
11 |
NLS |
7440301 |
Khoa học môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Khoa học hành vi |
||||
12 |
NLS |
7310101 |
Kinh tế |
700 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý |
||||
13 |
NLS |
7340116 |
Bất động sản |
650 |
14 |
NLS |
7340301 |
Kế toán |
700 |
15 |
NLS |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
700 |
16 |
NLS |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
700 |
Lĩnh vực: Kỹ thuật |
||||
17 |
NLS |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
700 |
18 |
NLS |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
19 |
NLS |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
700 |
20 |
NLS |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
700 |
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường |
||||
21 |
NLS |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
650 |
22 |
NLS |
7850103 |
Quản lý đất đai |
650 |
23 |
NLS |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
24 |
NLS |
7859002 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
650 |
Lĩnh vực: Nhân văn |
||||
25 |
NLS |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
700 |
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản |
||||
26 |
NLS |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
650 |
27 |
NLS |
7620105 |
Chăn nuôi |
660 |
28 |
NLS |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
690 |
29 |
NLS |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
690 |
30 |
NLS |
7620201 |
Lâm học |
650 |
31 |
NLS |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
650 |
32 |
NLS |
7620109 |
Nông học |
650 |
33 |
NLS |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
650 |
34 |
NLS |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
650 |
35 |
NLS |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
650 |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến |
||||
36 |
NLS |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
650 |
37 |
NLS |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
670 |
38 |
NLS |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
710 |
39 |
NLS |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
710 |
40 |
NLS |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
710 |
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
41 |
NLS |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp * |
700 |
Lĩnh vực: Thú y |
||||
42 |
NLS |
7640101 |
Thú y |
800 |
43 |
NLS |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
800 |
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI |
|||
1 |
NLG |
7420201G |
Công nghệ sinh học (PHGL) |
600 |
2 |
NLG |
7340116G |
Bất động sản (PHGL) |
600 |
3 |
NLG |
7620109G |
Nông học (PHGL) |
600 |
4 |
NLG |
7859002G |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL) |
600 |
5 |
NLG |
7620202G |
Lâm nghiệp đô thị (PHGL) |
600 |
6 |
NLG |
7340101G |
Quản trị kinh doanh (PHGL) |
600 |
7 |
NLG |
7340301G |
Kế toán (PHGL) |
600 |
8 |
NLG |
7640101G |
Thú y (PHGL) |
600 |
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN |
|||
1 |
NLN |
7220201N |
Ngôn ngữ Anh (PHNT) |
600 |
2 |
NLN |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (PHNT) |
600 |
3 |
NLN |
7340301N |
Kế toán (PHNT) |
600 |
4 |
NLN |
7480201N |
Công nghệ thông tin (PHNT) |
600 |
5 |
NLN |
7640101N |
Thú y (PHNT) |
600 |
6 |
NLN |
7519007N |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) |
600 |
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được hưởng ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT 2024 hoặc 2023. Mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng như sau:
+ Mức điểm ưu tiên theo khu vực: KV 1: 30 điểm, KV 2NT:20 điểm, KV 2: 10 điểm;
+ Mức điểm ưu tiên theo đối tượng: Nhóm ưu tiên 1 (ĐT 01, 02, 03, 04): 80 điểm; Nhóm ưu tiên 2 (ĐT 05, 06, 07): 40 điểm;
- Đối với thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 đạt từ 900 điểm trở lên, điểm ưu tiên (theo thang điểm 1200) được xác định lại như sau:
Điểm ưu tiên = [(1200 – Điểm thi ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo quy định
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo Điều 1 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7 đến 17h00 ngày 30/7/2024, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |