Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển có điều kiện

 

PT1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

 

 

 

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,75

 

 

 

 

5

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,25

 

 

 

 

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35,50

 

 

 

 

10

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,25

 

 

 

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37,50

 

 

 

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,25

 

 

 

 

13

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35,75

 

 

 

 

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

28,00

 

 

 

 

15

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

35,75

 

 

 

 

16

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

34,25

 

 

 

 

17

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

27,00

28,00

 

 

 

18

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

19

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

 

 

 

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

 

 

 

 

25

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

33,75

 

 

 

 

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

 

 

 

 

29

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

 

 

 

 

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

31

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

34

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

36,50

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

 

 

 

 

35

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

29,00

28,00

 

 

 

36

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,75

 

 

 

 

37

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Toán, Văn, Anh*2

26,00

 

 

 

 

38

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27,50

 

 

 

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,00

 

 

 

 

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33,25

 

 

 

 

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31,50

 

 

 

 

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

32,75

 

 

 

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

 

 

 

 

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

 

 

 

 

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Hóa*2

27,00

 

 

 

 

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

 

28,00

 

28,00

28,00

 

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

32,00

 

32,00

32,00

 

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27,00

28,00

 

 

 

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27,00

28,00

 

 

 

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

4. Thông tin lưu ý

- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.

- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

THeo TTHN

 

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách các trường ĐH đào tạo ngành Du lịch - Khách sạn

    Tổng hợp các trường ĐH đào tạo ngành Du lịch - Khách sạn tại Hà Nội, TPHCM,... Tư vấn chọn ngành và trường đăng ký xét tuyển năm 2025, giúp bạn các em tìm được ngành nghề ưa thích theo trường dựa điểm chuẩn các trường của các năm trước.

  • Danh sách các trường ĐH đào tạo ngành Công an - Quân đội

    Tổng hợp các trường ĐH tại các tỉnh, thành phố trên khắp cả nước đào tạo ngành Công an - Quân đội. Tư vấn chọn ngành và trường đăng ký xét tuyển năm 2025, giúp bạn các em tìm được ngành nghề ưa thích theo trường dựa điểm chuẩn các trường của các năm trước.

  • Danh sách các trường ĐH đào tạo ngành Khoa học tự nhiên khác

    Tổng hợp các trường ĐH đào tạo ngành Khoa học tự nhiên khác tại Hà Nội, HCM, ... Tư vấn chọn ngành và trường đăng ký xét tuyển năm 2025, giúp bạn các em tìm được ngành nghề ưa thích theo trường dựa điểm chuẩn các trường của các năm trước.

  • Danh sách các trường ĐH đào tạo ngành Văn hóa - Chính trị - Khoa học xã hội

    Tổng hợp các trường ĐH đào tạo ngành Văn hóa - Chính trị - Khoa học xã hội tại Hà Nội, HCM, ... Tư vấn chọn ngành và trường đăng ký xét tuyển năm 2025, giúp bạn các em tìm được ngành nghề ưa thích theo trường dựa điểm chuẩn các trường của các năm trước.