Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2024
Chiều ngày 21/6, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và tuyển sinh riêng theo đề án của trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2024 cụ thể như sau:
| MÃ TRƯỜNG / Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | ||
| 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 25.15 | Giỏi | |||
| 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.23 | ||||
| 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 21.93 | ||||
| 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 20.79 | ||||
| 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 20.78 | ||||
| 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 25.14 | ||||
| 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.93 | ||||
| 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.92 | ||||
| 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 23.72 | ||||
| 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25.39 | ||||
| 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.67 | ||||
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 21.32 | ||||
| 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 18.71 | ||||
| 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.63 | ||||
| 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 23.21 | ||||
| 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 21.55 | ||||
| 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 24.96 | ||||
| 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18.14 | ||||
| 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 25.47 | ||||
| 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 24.8 | ||||
| 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 26.17 | ||||
| 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 17.68 | ||||
| 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 22.4 | ||||
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2024 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2024 như sau:

Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

