Điểm chuẩn học bạ ĐH Công nghệ Sài Gòn 2021 đợt 14
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 14 (27/9-01/10/2021). Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 14 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - Ngoại ngữ | |
| Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Sinh | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - Sử - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 03 bài thi/môn thi.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | ≥ 15 điểm |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Sinh - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Hóa - Sinh | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - KHXH - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - KHTN - Ngoại ngữ | ||||
| Toán - Lý - Hóa | ||||
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán - Văn - Ngoại ngữ | |
| Toán - Lý - Ngoại ngữ | ||||
| Văn - KHXN - Hóa | ||||
| Văn - KHTN - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,00 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
| STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
| 4 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
| 5 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
| 6 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
| 7 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

