Trường Đại học Y Được ĐH Thái Nguyên xét tuyển hệ Cao đẳng 2 chuyên ngành Xét nghiệm Y học và Y Tế học đường (khối B) có điểm chuẩn NV2 lần lượt là 14.5 và 11.5 điểm.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯƠC
|
DTY
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
76
|
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
C720332
|
B
|
14.5
|
77
|
Y tế học đường
|
|
C720334
|
B
|
11.5
|
Trường Đại học Sư phạm ĐH Thái Nguyên xét tuyển bổ sung 11 ngành, trong đó các ngành khối A, A1 lấy điểm chuẩn NV2 từ 16 đến 21 điểm. Khối B (ngành Sư phạm Sinh học) lấy 21 điểm. Các ngành khối C lấy từ 16 đến 20 điểm. Các ngành khối D1 lấy từ 16 đến 23 điểm.
Điểm chuẩn NV2 trường Đại học Sư phạm Thái nguyên năm 2013:
Click vào hình ảnh để xem rõ hơn
Trường Đại học Nông Lâm ĐH Thái Nguyên lấy điểm chuẩn nguyện vọng bằng với điểm sàn, với khối A,1 là 13 điểm, khối B 14 điểm và khối D1 13.5 điểm.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DTN
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
13
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
14
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
D620211
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
15
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
|
DI40215
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
16
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thúy
|
|
D620105
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
17
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
|
D620201
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
A1
|
13.5
|
18
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
|
|
D620110
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
19
|
Khuyến nông
|
|
D620102
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
20
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
D620301
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
21
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
|
|
D620113
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
DI
|
13.5
|
22
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
D540104
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
Trường Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên lấy điểm chuẩn NV2 không quá cao, bằng hoặc cao hơn điểm sàn ĐH 1-2 điểm, chỉ từ 13 đến 15 điểm đối với tất cả các khối A,A1,C,B và D1.
Xem điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung trường ĐH Khoa học Thái Nguyên tại đây:
Xem điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin ĐH Thái Nguyên chi tiết tại đây:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
DTC
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
13.0
|
53
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
A
|
13.0
|
54
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
A
|
13.0
|
55
|
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
A
|
13.0
|
56
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
|
|
A
|
13.0
|
57
|
|
D480104
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
|
|
|
|
A
|
13.0
|
58
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A1
|
13.0
|
|
|
|
|
D1
|
13.5
|
59
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vỉ điện từ; Điện tử ứng dụng; Hệ thong viễn thông, Tin học viễn thông;
Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
|
D510302
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
61
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A
|
13ế0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
62
|
Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
63
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
|
D510303
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
64
|
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
|
|
D340405
|
A
|
13.0
|
AI
|
13.0
|
c
|
14.0
|
65
|
Quản trị văn phòng
|
|
D340406
|
A
|
13.0
|
AI
|
13.0
|
c
|
14.0
|
Không mấy chênh lệch so với trường ĐH Khoa học, trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh ĐH Thái Nguyên cũng chỉ lấy điểm xét từ 13 đến 14.5 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất 14.5 là ngành Kinh tế khối D1. Cụ thể như sau:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
DTE
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
|
|
D310101
|
A
|
14.0
|
A1
|
13.5
|
D1
|
14.5
|
2
|
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
|
|
D340101
|
A
|
13.5
|
A1
|
13.5
|
D1
|
13.5
|
3
|
Marketing: Quản trị Marketing
|
|
D340115
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.5
|
D1
|
13.5
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
|
|
D340201
|
A
|
14.0
|
A1
|
13.5
|
D1
|
14.0
|
Điểm chuẩn NV2 Khoa Ngoại Ngữ Đại học Thái Nguyên năm 2013:
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
DTF
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
66
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung- Anh
|
|
D220204
|
D1
|
Bằng sàn
|
D4
|
Bằng sàn
|
67
|
Sư phạm tiêng Trung Quôc: Sư phạm tiêng Trung Quôc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
|
|
D1 40234
|
D1
|
19.5
|
D4
|
Bằng sàn
|
68
|
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D1 40232
|
D1
|
Bằng sàn
|
D2
|
Bằng sàn
|
69
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
25.0
|
70
|
Mgôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp- Anh
|
|
D220203
|
D1
|
Bằng sàn
|
D3
|
Bằng sàn
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
71
|
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
|
|
C140231
|
D1
|
10.0
|
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên năm 2013:
|
KHOA QUỐC TẾ
|
DTQ
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
72
|
Cinh doanh Quốc tế
|
|
D340120
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
73
|
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
|
|
D340101
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
74
|
Ke toán: Ke toán và Tài chính
|
|
D340301
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
75
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
D850101
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
Xem chi tiết Điểm chuẩn nguyện vọng 2 trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên dưới đây:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
DTK
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật Cơ khí: Thiêt kê cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
|
|
D520103
|
‘ A
|
16.5
|
A1
|
17.0
|
6
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
|
|
D520114
|
A
|
16.0
|
A1
|
17.5
|
7
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyên thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
|
|
D520207
|
A
|
17.0
|
A1
|
17.0
|
8
|
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp
|
|
Đ520214
|
A, A1
|
14.0
|
14.5
|
9
|
Kỹ thuật Điêu khiên và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điểu khiển
|
|
D520216
|
A
|
16.5
|
A1
|
17.0
|
10
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
|
|
DI40214
|
A
|
13.0
|
A1
|
13.0
|
11
|
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
|
|
D510604
|
A
|
15.0
|
A1
|
15.5
|
D1
|
15.0
|
12
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A
|
15.0
|
A1
|
15.5
|
Điểm trúng tuyển NV2 trường Cao đẳng Kinh tế Ky thuật ĐH Thái Nguyên:
|
TRƯỜNG CAO ĐẢNG KINH TẾ - KỸ THUÂT
|
DTU
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đăng:
|
|
|
|
|
78
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khi chế tạo máy
|
|
C510201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
79
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
80
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
81
|
Công nghệ kỳ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
C510103
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
82
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường
|
|
C510104
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
83
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
84
|
Kiểm toán: Ke toán - Kiểm toán
|
|
C340302
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
85
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
86
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
87
|
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng
|
|
C580302
|
A
|
10.0
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
88
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
|
|
C620110
|
B
|
11.0
|
89
|
Dịch vụ Thú y: Thúy
|
|
C640201
|
B
|
11.0
|
90
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
C850103
|
A
|
10.0
|
B
|
11.0
|
91
|
Quản lý môi trường
|
|
C850101
|
A
|
10.0
|
B
|
11.0
|
Tuyensinh247 Tổng hợp