Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Đà Lạt năm 2024
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 cho 40 ngành đào tạo theo hai phương thức: Kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Lạt theo phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
| STT | Mã trường | Tên ngành học | Mã ngành | Tô hợp môn xét tuyên | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển học bạ THPT | Điểm ĐGNL (thang điểm 30) |
| 1 | TDL | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01,D07, D90 | 29.25 | 24.25 |
| 2 | TDL | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, AI2, D90 | 28.50 | 23.00 |
| 3 | TDL | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 | 28.75 | 22.00 |
| 4 | TDL | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, B08, D90 | 28.00 | 20.00 |
| 5 | TDL | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C20, D14, D15 | 28.75 | 21.50 |
| 6 | TDL | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, C20, D14 | 28.75 | 20.00 |
| 7 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01,D72, D96 | 28.50 | 23.50 |
| 8 | TDL | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01,D07, D90 | 27.50 | 20.00 |
| 9 | TDL | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A16, C14, C15,D01 | 28.00 | 20.00 |
| 10 | TDL | Toán học (Toán - Tin học) | 7460101 | A00, A01,D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 11 | TDL | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01,D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 12 | TDL | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01,D07, D90 | 24.00 | 16.00 |
| 13 | TDL | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 14 | TDL | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | A00, A01, A12,D90 | 19.00 | 16.00 |
| 15 | TDL | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01,D01,D90 | 19.00 | 16.00 |
| 16 | TDL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, A12, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 17 | TDL | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07, D90 | 22.00 | 16.00 |
| 19 | TDL | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 20 | TDL | Sinh học | 7420101 | A00, B00, B08, D90 | 20.00 | 16.00 |
| 21 | TDL | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 22 | TDL | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01,D01,D96 | 25.00 | 16.00 |
| 23 | TDL | Kế toán | 7340301 | A00, A01,D01,D96 | 24.00 | 16.00 |
| 24 | TDL | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01,D01,D96 | 26.00 | 16.00 |
| 25 | TDL | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | 19.00 | 16.00 |
| 26 | TDL | Nông học | 7620109 | B00, B08, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 27 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, B08, D90 | 19.00 | 16.00 |
| 28 | TDL | Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01 | 25.50 | 16.00 |
| 29 | TDL | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 | A00, C00, C20, D01 | 23.00 | 16.00 |
| 30 | TDL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D78 | 25.00 | 16.00 |
| 31 | TDL | Việt Nam học | 7310630 | C00, C20, D14, D15 | 19.00 | 16.00 |
| 32 | TDL | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 7310608 | C00, D01, D78, D96 | 23.00 | 16.00 |
| 33 | TDL | Quốc tế học | 7310601 | C00, C20, D01,D78 | 19.00 | 16.00 |
| 34 | TDL | Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chỉ) | 7229030 | C00, C20, D14, D15 | 19.00 | 16.00 |
| 35 | TDL | Văn hóa Du lịch | 7810106 | C00, C20, D14, D15 | 20.00 | 16.00 |
| 36 | TDL | Trung Quốc học | 7310612 | C00, C20, D14, D15 | 23.00 | 16.00 |
| 37 | TDL | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, C20, D14 | 19.00 | 16.00 |
| 38 | TDL | Công tác xã hội | 7760101 | C00; C20; D01; D14 | 19.00 | 16.00 |
| 39 | TDL | Xã hội học | 7310301 | C00; C20; D01; D14 | 19.00 | 16.00 |
| 40 | TDL | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96 | 24.50 | 16.00 |
Thí sinh lưu ý:
- Mức Điếm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn dăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, dã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

