Điểm nguyện vọng 2 Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế năm 2013
Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn và thông tin xét tuyền nguyện vọng 2 của trương Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế năm 2013 đầy đủ nhất tại đây.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1 – NĂM 2013
VÀO TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ
|
Số TT |
Ngành học |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
ĐTT HSPT-KV3 |
|
1 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
30 |
16.5 |
|
2 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
30 |
18.5 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất – CT Đội |
T |
50 |
15.0 |
|
4 |
Giáo dục Mầm non |
M |
100 |
16.5 |
|
5 |
Sư phạm Vật lý |
A |
50 |
20.0 |
|
A1 |
20.0 |
|||
|
6 |
Sư phạm Sinh học |
B |
50 |
15.5 |
|
7 |
Sư phạm KTCN |
A |
50 |
10.0 |
|
B |
11.0 |
|||
|
8 |
Sư phạm Địa lý |
C |
50 |
16.5 |
|
D1 |
15.5 |
|||
|
9 |
Giáo dục tiểu học |
C |
100 |
19.5 |
|
D1 |
18.5 |
|||
|
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
50 |
18.5 |
|
11 |
Kế toán |
A |
60 |
14.0 |
|
A1 |
14.0 |
|||
|
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
60 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|||
|
13 |
Tin học ứng dụng |
A |
60 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|||
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
A |
60 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|||
|
15 |
Quản lý đất đai |
A |
50 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|||
|
16 |
Công nghệ TB trường học |
A |
50 |
10.0 |
|
B |
11.0 |
|||
|
17 |
Khoa học thư viện |
A1 |
60 |
10.0 |
|
C |
11.0 |
|||
|
D1 |
10.0 |
|||
|
18 |
Việt Nam học |
A1 |
60 |
10.0 |
|
C |
11.0 |
|||
|
D1 |
10.0 |
|||
|
19 |
Quản trị văn phòng |
A1 |
60 |
12.0 |
|
C |
13.0 |
|||
|
D1 |
12.0 |
|||
|
20 |
Thư ký văn phòng |
A1 |
60 |
10.0 |
|
C |
11.0 |
|||
|
D1 |
10.0 |
|||
|
21 |
Quản lý văn hóa |
A1 |
50 |
10.0 |
|
C |
11.0 |
|||
|
D1 |
10.0 |
|||
|
22 |
Công tác xã hội |
A1 |
50 |
10.0 |
|
C |
11.0 |
|||
|
D1 |
10.0 |
|||
|
23 |
Tiếng Nhật |
A1 |
60 |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
|||
|
24 |
Tiếng Anh |
A1 |
60 |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
|||
|
25 |
Thiết kế đồ họa |
H |
50 |
16.5 |
|
V |
16.5 |
|||
|
26 |
Thiết kế thời trang |
H |
50 |
16.5 |
|
V |
16.5 |
Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2
1. Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, khối thi và nguồn tuyển:
|
Stt |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm đối với HSPT-KV3 (khối) |
Nguồn tuyển |
|
1 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
05 |
16.5 (N) |
Hộ khẩu tại TT Huế |
|
2 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
15 |
18.5 (H) |
|
|
3 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
C140214 |
20 |
10.0 (A), 11.0 (B) |
|
|
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
40 |
10.0 (A, A1) |
Cả nước |
|
5 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
15 |
10.0 (A, A1) |
|
|
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
25 |
10.0 (A, A1) |
|
|
7 |
Công nghệ thiết bị trường học |
C510504 |
40 |
10.0 (A), 11.0 (B) |
|
|
8 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
45 |
10.0 (A1, D1), 11.0 (C) |
|
|
9 |
Việt Nam học |
C220113 |
40 |
10.0 (A1, D1), 11.0 (C) |
|
|
10 |
Thư ký văn phòng |
C340407 |
10 |
10.0 (A1, D1), 11.0 (C) |
|
|
11 |
Quản lý văn hóa |
C220342 |
45 |
10.0 (A1, D1), 11.0 (C) |
|
|
12 |
Công tác xã hội |
C760101 |
35 |
10.0 (A1, D1), 11.0 (C) |
|
|
13 |
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
25 |
16.5 (H, V) |
|
|
14 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
25 |
16.5 (H, V) |
Điểm thi đại học hoặc cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD và ĐT năm 2013. Các khối thi có môn năng khiếu nhân hệ số 2 cụ thể: Năng khiếu Âm nhạc (khối N), Hình họa chì (khối H) và Vẽ mỹ thuật (khối V).
2. Hồ sơ, lệ phí xét tuyển và thời gian nhận:
- Hồ sơ bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả điểm thi ĐH, CĐ bản chính; 1 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ của người nhận. Hồ sơ nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo-QLKH trường CĐSP TT Huế hoặc qua đường bưu điện.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ (lệ phí không hoàn trả nếu thí sinh có nhu cầu xin rút hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/9/2013.
Mọi chi tiết xin liên hệ trường CĐSP Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ 123 Nguyễn Huệ, Tp Huế;
Điện thoại: 0543.828.328;
Website: http://www.cdsphue.edu.vn
|
Đăng kí nhận ngay kết quả Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế năm 2013 sớm nhất, Soạn tin: Cú pháp điểm chuẩn: DCL (cách) C33 (cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL C33 C140221 gửi 8712 Cú pháp NV2: NV2 (cách) C33 gửi 8712 |
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
( Tuyensinh247 tổng hợp )
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
