Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2022
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ XT |
|
Tốt nghiệp THPT |
Đánh giá tư duy ĐHBK HN |
|||
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||
1 |
7220201DKK
|
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
≥ 20.00 |
≥ 14.00 |
2 |
7340101DKK |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
3 |
7340121DKK |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
4 |
7340201DKK |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
5 |
7340204DKK |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
6 |
7340301DKK |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
7 |
7460108DKK |
Ngành Khoa học dữ liệu – Khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
8 |
7480102DKK |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
9 |
7480108DKK |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
10 |
7480201DKK |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
≥ 20.00 |
≥ 14.00 |
11 |
7510201DKK |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
12 |
7510203DKK |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
13 |
7510205DKK |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
≥ 20.00 |
≥ 14.00 |
14 |
7510301DKK |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
15 |
7510302DKK |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
16 |
7510303DKK |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
≥ 20.00 |
≥ 14.00 |
17 |
7540204DKK |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
18 |
7540202DKK |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
≥ 18.00 |
≥ 14.00 |
19 |
7540101DKK |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
20 |
7810103DKK |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
≥ 19.00 |
≥ 14.00 |
II |
Cơ sở Nam Định |
|||
1 |
7220201DKD
|
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
≥ 18.00 |
≥ 14.00 |
2 |
7340101DKD |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
3 |
7340121DKD |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
4 |
7340201DKD |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
5 |
7340301DKD |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
6 |
7480102DKD |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
7 |
7480108DKD |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
8 |
7480201DKD |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
≥ 18.00 |
≥ 14.00 |
9 |
7510201DKD |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
10 |
7510203DKD |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
11 |
7510205DKD |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
12 |
7510301DKD |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
13 |
7510302DKD |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
14 |
7510303DKD |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
15 |
7540204DKD |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
16 |
7540202DKD |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
≥ 16.00 |
≥ 14.00 |
17 |
7540101DKD |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
18 |
7810103DKD |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
≥ 17.00 |
≥ 14.00 |
Ghi chú:
– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;
– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;
– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |