Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6 cụ thể như sau:

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Phương thức 3

Phương thức 6

Tổ hợp
ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

Tổ hợp ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

   

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥21.00

   

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥21.00

   

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥21.00

   

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥21.00

   

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

   

7

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

   

8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥21.00

   

10

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥21.00

   

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

   

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥21.00

   

13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

   

14

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

   

15

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥21.00

   

16

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

   

17

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

20

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥21.00

   

34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

   

38

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

   

39

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

   

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

   

41

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

   

42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

   

43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

* Điểm điều kiện ĐKXT đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội các năm qua Tại đây

Mọi chi tiết về tuyển sinh liên hệ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

(: 0243.7655121 Máy lẻ 255/277        ): 08.3456.0255; 0987167986

 

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Danh sách trường Đại học tại Việt Nam - Phân chia theo vùng miền

    Danh sách trường Đại học tại Hà Nội, HCM, miền Bắc, miền Nam, miền Trung và Tây Nguyên, các trường công an, Quân đội được phân chia theo khu vực giúp học sinh tìm hiểu thông tin dễ dàng hơn.

  • Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh 2024

    Chiều 27/3, Trường Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh năm 2024. Theo đó, trường dự kiến tuyển 5.305 chỉ tiêu cho 45 ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Đông Đô năm 2024

    Trường Đại học Đông Đô công bố Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024. Theo đó, trường dành 73% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

  • Đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024

    Trường Đại học Quảng Nam công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non, Trường thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi THPT, Xét điểm học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM,...