Mới đây, sở GD tỉnh Bến Tre đã hoàn thành công tác chấm thi và công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013. Thí sinh và phụ huynh xem chi tiết điểm thi tại đây!
Ngày 15/6, Bến Tre đã công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, hệ giáo dục THPT: Có 10.470/10.570 thí sinh dự thi (TSDT) thi đậu (đạt tỷ lệ 99,05%, tăng hơn năm trước 0,93%), trong đó có 705 TS đậu loại giỏi (đạt 6,73%), 2.270 TS loại khá (21,68%).
Thí sinh đậu thủ khoa là em Đỗ Thị Thùy Dung, học sinh lớp 12 chuyên Anh Trường THPT chuyên Bến Tre, đạt 57 điểm.
Tính theo trường, có 5 trường THPT có tỷ lệ đậu 100%; gồm: THPT Lê Hoàng Chiếu, Lê Qúy Đôn (cùng H.Bình Đại), Phan Thanh Giản (H.Ba Tri), Trần Trường Sinh (H.Thạnh Phú) và THPT Chuyên Bến Tre.
Về hệ giáo dục thường xuyên: Có 1.040/1.246 TSDT thi đậu (83,46%), trong đó có 6 TS loại giỏi (0,57%), 37 TS loại khá (3,55%).
Tra cứu điểm thi Bến Tre tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-tot-nghiep-thpt/ben-tre-44.html
Hiện tại chúng tôi đang cập nhật điểm thi tốt nghiệp thpt tỉnh Bến Tre năm 2013 trên hệ thống tra cứu trực tuyến Diemthi.tuyensinh247.com và hệ thống tra cứu điểm thi qua SMS.
1. Top thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Bến Tre năm 2013
STT | SBD | Họ ten | Ngày sinh | MÔN 1 | MÔN 2 | MÔN 3 | MÔN 4 | MÔN 5 | MÔN 6 | TỔNG |
1 | 010292 | Nguyễn Anh Thi | 01/09/1995 | 9 | 10 | 9,5 | 10 | 9,5 | 9,5 | 57,5 |
2 | 200204 | Đoàn Thị Hồng Thắm | 13/10/1995 | 9,5 | 10 | 9 | 10 | 10 | 9 | 57,5 |
3 | 130166 | Bùi Văn Phục | 12/10/1995 | 9 | 10 | 9 | 9,5 | 10 | 9,5 | 57 |
4 | 180179 | Nguyễn Minh Thiện | 30/07/1995 | 9,5 | 10 | 9 | 10 | 9,5 | 9 | 57 |
5 | 040385 | Lê Nguyễn Trần Thanh | 17/02/1995 | 9 | 10 | 8,5 | 9,5 | 10 | 10 | 57 |
6 | 250149 | Đỗ Thị Thùy Dung | 31/08/1995 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 10 | 57 |
7 | 050250 | Nguyễn Hiếu Nghĩa | 28/04/1995 | 9 | 10 | 9,5 | 9,5 | 9,5 | 9 | 56,5 |
8 | 251106 | Dương Đào Phương Trang | 15/11/1995 | 8 | 10 | 9 | 10 | 10 | 9,5 | 56,5 |
9 | 080134 | Nguyễn Thị Mỹ Huyền | 03/03/1995 | 8,5 | 10 | 8,5 | 10 | 10 | 9,5 | 56,5 |
10 | 060246 | Hà Danh Nhân | 17/01/1995 | 9 | 10 | 9 | 9,5 | 10 | 9 | 56,5 |
2. Link download điểm thi:
Hệ thống Đang cập nhật
3. Sau 30 phút - 1 tiếng nữa sẽ có điểm thi tốt nghiệp tỉnh Bến Tre, để nhận ngay điểm thi nhanh nhất soạn tin theo cú pháp:
4. Tra cứu điểm thi trên web:
Danh sách thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Bến Tre năm 2012
Xếp hạng | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Tổng điểm |
1 | 251341 | Ngô Thị Kim Yến | 7/8/1994 | 59 |
2 | 150142 | Nguyễn Thanh Nga | 9/2/1994 | 58 |
3 | 250904 | Phạm Thanh Sơn | 28/06/1994 | 58 |
4 | 20097 | Võ Thị Thùy Lam | 2/11/1994 | 57.5 |
5 | 30012 | Tạ Nguyễn Vân Châu | 27/02/1994 | 57.5 |
6 | 40490 | Phạm Thị Thùy Trang | 28/03/1994 | 57.5 |
7 | 60498 | Đặng Thị Thanh Trúc | 5/12/1994 | 57.5 |
8 | 130196 | Nguyễn Thị Huyền Trân | 15/05/1994 | 57.5 |
9 | 210186 | Trương Thị Huyền | 30/04/1994 | 57.5 |
10 | 250379 | Lê Ngọc Thùy Hương | 19/08/1994 | 57.5 |
Danh sách trường THPT tỉnh Bến Tre công bố điểm thi tốt nghiệp năm 2013 trên Tuyensinh247.com
Mã tỉnh |
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
56 |
002 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
004 |
THPT Trần Văn Ơn |
Xã Phú An Hòa, H.Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
005 |
THPT Diệp Minh Châu |
Xã Tiên Thủy, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
007 |
THPT Trần Văn Kiết |
TT Chợ Lách, H.Chợ Lách , tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
008 |
THPT Trương Vĩnh Ký |
Xã Vĩnh Thành, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
010 |
THPT Cheguevara |
TT Mỏ Cày, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
011 |
THPT Ca Văn Thỉnh |
Xã An Thới, H. Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
012 |
THPT Bán công Mỏ Cày |
TT Mỏ Cày, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
014 |
THPT Phan Văn Trị |
Xã Bình Hòa, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
015 |
THPT Nguyễn Ngọc Thăng |
Xã Phước Long, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
017 |
THPT Lê Hoàng Chiếu |
TT Bình Đại, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
018 |
THPT Huỳnh Tấn Phát |
Xã Châu Hưng, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
020 |
THPT Phan Thanh Giản |
TT Ba Tri, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
022 |
THPT Lê Hoài Đôn |
TT Thạnh Phú, H. Thạnh phú, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
023 |
THPT Bán Công Thị Xã |
Phường 3-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
024 |
THPT Ngô Văn Cấn |
Xã Phước Mỹ Trung, H.Mỏ Cày bắc, Bến Tre |
1 |
56 |
025 |
THPT Lê Qúy Đôn |
Xã Định Trung, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
026 |
THPT BC Châu Thành A |
TT Châu Thành, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
027 |
THPT BC Châu Thành B |
Xã Tiên Thủy, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
028 |
THPT Dân lập Giồng Trôm |
TTGiồng Trôm, H. Giồng Trôm , tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
029 |
THPT Bán công Chợ Lách |
TT Chợ Lách, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
030 |
THPT chuyên Bến Tre |
Phường 2-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
032 |
THPT Bán công Bình Đại |
TT Bình Đại, H. Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
033 |
THPT Bán công Thạnh Phú |
TTThạnh Phú, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
034 |
THPT Bán công Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Thành, H. Chợ lách, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
035 |
THPT Bán công Phước Mỹ Trung |
Xã Phước Mỹ Trung, H Mỏ Cày bắc, Bến Tre |
1 |
56 |
036 |
THPT Bán công Ba Tri |
TT Ba Tri, H. Ba Tri , tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
037 |
THPT Bán công Lộc Thuận |
Xã Lộc Thuận, H. Bình Đại , tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
038 |
THPT Tán Kế |
Xã Mỹ Thạnh, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
039 |
THPT Bán công Giồng Trôm |
Xã Bình Thành, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
040 |
THPT Võ Trường Toản |
Xã Phú Hưng-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
041 |
THPT Bán công An Thới |
Xã An Thới, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
042 |
THPT Quản Trọng Hoàng |
Xã An Thạnh, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
043 |
THPT Trần Trường Sinh |
Xã Giao Thạnh, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
044 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
Xã Tân Phong, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
045 |
Bổ túc văn hóa Thị Xã |
Phường 2-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
046 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Xã Hương Mỹ, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
047 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
Xã Phú Ngãi, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
048 |
THPT Lê Anh Xuân |
Xã Tân Thành Bình, H Mỏ Cày bắc, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
049 |
THPT Mạc Đỉnh Chi |
Xã An Hóa, H. Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
050 |
THPT Hermann Gmeiner |
Phường 6-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
051 |
Trung học Y Tế Bến Tre |
Phường 6-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
052 |
TH Kỹ Thuật Công Nghiệp Bến Tre |
Xã Sơn Đông-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
053 |
TH Kinh tế- Kỹ thuật Bến Tre |
Xã Sơn Đông-TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
054 |
TT Giáo dục Thường xuyên Châu Thành |
TT Châu Thành, H.Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
055 |
TT Giáo dục Thường xuyên Chợ Lách |
TT Chợ Lách, H. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
056 |
TT Giáo dục Thường xuyên Mỏ Cày Nam |
TT Mỏ Cày, H. Mỏ Cày nam, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
057 |
TT Giáo dục Thường xuyên Giồng Trôm |
TTGiồng Trôm, H. Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
058 |
TT Giáo dục Thường xuyên Bình Đại |
TT Bình Đại, H. Bình Đại , tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
059 |
TT Giáo dục Thường xuyên Ba Tri |
TT Ba Tri, H. Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
2NT |
56 |
060 |
TT Giáo dục Thường xuyên Thạnh Phú |
TT Thạnh Phú, H. Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
061 |
THPT Nguyễn Thị Định |
Xã Lương Hòa-H. Giồng Trôm-tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
062 |
CĐ Bến Tre |
Xã Sơn Đông, TP Bến Tre-tỉnh Bến Tre |
2 |
56 |
063 |
THPT Nguyễn Trãi |
Xã Tân Hào,H. Giồng Trôm,tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
064 |
THPT Phan Ngọc Tòng |
Xã An Ngãi Tây,H. Ba Tri,tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
066 |
THPT Lạc Long Quân |
phường 3- thành phố Bến Tre |
2 |
56 |
067 |
THPT Nguyễn Huệ |
xã Tiên Thủy- H. Châu Thành- tỉnh Bến Tre |
1 |
56 |
068 |
CĐ nghề Đồng Khởi |
17A4,QL60, P.Phú Tân, TP Bến Tre, Bến Tre |
2 |
56 |
069 |
TC nghề Bến Tre |
59A1, Khu phố 1, P. Phú Tân, TP Bến Tre, Bến Tre |
2 |
56 |
070 |
TT Giáo dục Thường xuyên Mỏ Cày Bắc |
X Phước Mỹ Trung, H. Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
1 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật thông tin điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013 trên cả nước, Tuyensinh247 lập danh sách các tỉnh/ thành phố đã có thông báo chính thức và dự kiến và danh sách sẽ được cập nhật liên tục, mọi người nhớ lưu đường link và F5 F5..
Năm 2024, Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) tuyển sinh 450 chỉ tiêu đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển như sau:
Năm 2024, Khoa Y tuyển sinh 5 ngành trình độ đại học, dự kiến giữ các phương thức tuyển sinh dựa theo điểm thi THPT, điểm đánh giá năng lực, điểm học tập THPT, kết quả các kỳ thi quốc tế và kết quả học ĐH ngành gần, cụ thể như sau:
Nguyễn Mai Trúc (học sinh lớp 12A5, trường THPT Chương Mỹ A) đạt 129/150 điểm đã xuất sắc trở thành thủ khoa đợt 401 – 403 kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2024. Cùng xem bí quyết ôn tập để đạt điểm cao và kinh nghiệm thi đánh giá năng lực của bạn dưới đây.
Học viện Âm nhạc Huế thông báo tuyển sinh Đại học năm 2024 các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc, Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống như sau: