Điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm (ngành công nghệ thông tin)
Điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||||
TH1 |
TH2 |
TH3 |
|||||
Chương trình đại trà |
|||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, C14, D01 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
3 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
7480101_T |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480201_A |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480201_M |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
6 |
Hệ thống thông tin |
7480201_H |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
7 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot |
7520119 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot |
7520119_R |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
10 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh |
7510212 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
11 |
Công nghệ ô tô |
7510212_C |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
16 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
17 |
Kinh tế số |
7310109 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh số |
7310109_Q |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
19 |
Marketing số |
7340122_TD |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
21 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
23 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
24 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
25 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
26 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
7320106_T |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
Chương trình liên kết quốc tế |
|||||||
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_KNU |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
6,50 |
Chương trình chất lượng cao |
|||||||
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
7,00 |
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản |
|||||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302_JAP |
A00, C01, C14, D01 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
30 |
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh |
7510212_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
7520119_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
33 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303_JAP |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
34 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.
+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)
+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.
Theo TTHN
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: