Điểm xét tuyển của ĐH Đà Lạt năm 2018

Điểm xét tuyển của ĐH Đà Lạt dao động từ 14-17 điểm. Xem chi tiết tại đây

Hội đồng tuyển sinh của trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018. Theo đó, mỗi ngành đào tạo sẽ có các mức điểm khác nhau, dao động từ 14-17 điểm.

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Các ngành đào tạo đại học:

2690

 

1

Toán học

7460101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40

14

2

Sư phạm Toán học

7140209

20

Theo quy định của BGD&ĐT

3

Công nghệ thông tin

7480201

200

14

4

Vật lý học

7440102

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

50

14

5

Sư phạm Vật lý

7140211

20

Theo quy định của BGD&ĐT

6

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

100

14

7

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40

15

8

Hóa học

7440112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

50

14

9

Sư phạm Hóa học

7140212

20

Theo quy định của BGD&ĐT

10

Sinh học

7420101

A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

70

14

11

Sư phạm Sinh học

7140213

20

Theo quy định của BGD&ĐT

12

Công nghệ sinh học

7420201

250

14

13

Nông học

7620109

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100

14

14

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100

14

15

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

100

14

16

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

16

17

Kế toán

7340301

100

15

18

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

300

17

19

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30

14

20

Văn học

7229030

40

14

21

Sư phạm Ngữ văn

7140217

20

Theo quy định của BGD&ĐT

22

Việt Nam học

7310630

30

14

23

Lịch sử

7229010

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30

14

24

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

Theo quy định của BGD&ĐT

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

17

26

Công tác xã hội

7760101

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

60

15

27

Xã hội học

7310301

30

14

28

Đông phương học

7310608

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

16

29

Quốc tế học

7310601

30

14

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

16

31

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

20

Theo BGDĐT

 Thí sinh lưu ý:

- Các ngành Văn hoá học, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử, Xã hội học, Quốc tế học: điều chỉnh tăng mức điểm sàn lên 14 điểm từ mức 13.5 theo thông báo trước đây.

- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đại học Giáo dục - ĐHQGHN công bố thông tin tuyển sinh 2025

    Năm 2025, Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau. Trong đó, trường dự kiến tuyển 1.400 chỉ tiêu.

  • Tổ hợp môn thi Đại học năm 2025

    Năm 2025 có bao nhiêu tổ hợp môn thi đại học? Mỗi tổ hợp môn thi này được bao nhiêu trường xét tuyển đại học? Các khối thi đại học gồm những môn học nào?

  • Lịch đăng kí ca thi HSA 2025 - Mới nhất

    Ngày 5/2, ĐHQGHN công bố lịch đăng ký ca thi, lệ phí thi Đánh giá năng lực. Trong đó, thời gian đăng ký dự thi Đánh giá năng lực HSA năm 2025 bắt đầu từ 09h00 ngày 23/02/2025 đến 16h30 ngày 02/3/2025.

  • Tất tần tật về kỳ thi đánh giá năng lực

    Tất tần tật thông tin mới nhất về kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia Hà Nội và ĐHQG TPHCM gồm: Thi ĐGNL trên máy tính hay trên giấy; các bước thi năng lực; cấu trúc đề thi, có những môn gì; thời gian, thang điểm thi; điểm chuẩn ĐGNL; lệ phí thi; đề minh họa; khi nào thi; thi ở đâu;....