THông báo xét tuyển NV2 của trường Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2015, nội dung cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Trúng tuyển NV1 |
Chỉ tiêu còn lại |
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC |
|||||
1 |
D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng |
368 |
15 |
226 |
142 |
2 |
D580102 - Kiến trúc |
90 |
20 |
12 |
78 |
3 |
D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
150 |
15 |
43 |
107 |
4 |
D580301 - Kinh tế xây dựng |
113 |
15 |
52 |
61 |
5 |
D580302 - Quản lý xây dựng |
45 |
15 |
8 |
37 |
6 |
D520320 - Kỹ thuật môi trường |
45 |
15 |
5 |
40 |
TỔNG CỘNG: |
811 |
|
346 |
465 |
|
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG |
|||||
1 |
C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
75 |
12 |
52 |
23 |
2 |
C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông |
30 |
12 |
8 |
22 |
3 |
C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
30 |
12 |
3 |
27 |
4 |
C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc |
30 |
12 |
0 |
30 |
5 |
C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
30 |
12 |
5 |
25 |
6 |
C580302 - Quản lý xây dựng |
60 |
12 |
5 |
55 |
7 |
C480201 - Công nghệ thông tin |
30 |
12 |
4 |
26 |
8 |
C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử |
30 |
12 |
10 |
20 |
9 |
C340301 - Kế toán |
30 |
12 |
14 |
16 |
10 |
C340101 - Quản trị kinh doanh |
30 |
12 |
13 |
17 |
TỔNG CỘNG: |
375 |
|
114 |
261 |
T |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển NVBS |
Điểm chuẩn dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC |
|||||
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 |
142 |
15 |
A00, A01, C01, D01 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CN Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
107 |
15 |
|
3 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
61 |
15 |
|
4 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án) |
D580302 |
37 |
15 |
|
5 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
40 |
15 |
|
6 |
Kiến trúc (điểm môn vẽ mỹ thuật từ 3.5 trở lên và được nhân hệ số 2) |
D580102 |
78 |
20 |
V00, V01 |
TỔNG CỘNG |
465 |
||||
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510102 |
23 |
12 |
A00, A01, C01, D01 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CN Xây dựng cầu đường) |
C510104 |
22 |
12 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103 |
27 |
12 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (CN Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405 |
25 |
12 |
|
5 |
Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng, quản lý đô thị) |
C580302 |
55 |
12 |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
30 |
12 |
|
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử (CN Công nghệ Kỹ thuật điện công trình) |
C510301 |
20 |
12 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
26 |
12 |
|
9 |
Kế toán |
C340301 |
16 |
12 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
17 |
1 |
|
TỔNG CỘNG: |
261 |
Lưu ý: Ngành Kiến trúc tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0 và điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.