Học viện Quân y thông báo tuyển sinh nghiên cứu sinh, cao học và chuyên khoa năm 2015 như sau:
1.1. Tuyển nghiên cứu sinh: dự kiến tuyển tới 100 nghiên cứu sinh
TT |
Chuyên ngành |
Mã số |
TT |
Chuyên ngành |
Mã số |
1 |
Mô phôi thai học |
62 72 01 03 |
15 |
Nội Tim mạch |
62 72 01 41 |
2 |
Giải phẫu người |
62 72 01 04 |
16 |
Nội Xương khớp |
62 72 01 42 |
3 |
Sinh lý học |
62 72 01 07 |
17 |
Nội Tiêu hoá |
62 72 01 43 |
4 |
Sinh lý bệnh |
62 72 01 08 |
18 |
Nội Hô hấp |
62 72 01 44 |
5 |
Dị ứng và Miễn dịch |
62 72 01 09 |
19 |
Nội Nội tiết |
62 72 01 45 |
6 |
Vi sinh y học |
62 72 01 15 |
20 |
Nội Thận-Tiết niệu |
62 72 01 46 |
7 |
Dịch tễ học |
62 72 01 17 |
21 |
Thần kinh |
62 72 01 47 |
8 |
Dược lý - Độc chất |
62 72 01 20 |
22 |
Tâm thần |
62 72 01 48 |
9 |
Ngoại Lồng ngực |
62 72 01 24 |
23 |
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
62 72 01 53 |
10 |
Ngoại Tiêu hoá |
62 72 01 25 |
24 |
Sức khoẻ nghề nghiệp |
62 72 01 59 |
11 |
Ngoại Thận và Tiết niệu |
62 72 01 26 |
25 |
Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế |
62 72 01 64 |
12 |
Ngoại Thần kinh và Sọ não |
62 72 01 27 |
26 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
62 72 04 02 |
13 |
Ngoại Bỏng |
62 72 01 28 |
27 |
Tổ chức quản lý dược |
62 72 04 12 |
14 |
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình |
62 72 01 29 |
|
|
|
1.2. Tuyển cao học khoá 24 (Khoá học 2015-2017): dự kiến tuyển tới 200 học viên
STT |
Chuyên ngành |
Mã số |
Số lượng tuyển tới |
|
Nội khoa: - Nội Tim mạch, Thận, Khớp, Nội tiết - Nội Hô hấp - Nội Tiêu hoá - Thần kinh - Tâm thần - Da liễu - Hồi sức cấp cứu |
60 72 01 40 |
15-20 10-12 8-10 6-8 6-8 6-8 6-8 |
học viên học viên học viên học viên học viên học viên học viên |
|
Ngoại khoa: - Ngoại Tiêu hóa - Chấn thương chỉnh hình - Ngoại Lồng ngực - Ngoại Tiết niệu - Ngoại Thần kinh và sọ não - Ngoại Bỏng - Gây mê hồi sức |
60 72 01 23 |
10-12 10-12 4-6 6-8 6-8 6-8 10-12 |
học viên học viên học viên học viên học viên học viên học viên |
|
Y học chức năng: - Hóa sinh - Sinh lý học - Sinh lý bệnh - Dị ứng và Miễn dịch - Y sinh học di truyền |
60 72 01 06 |
10-12 2-4 2-4 2-4 2-4 |
học viên học viên học viên học viên học viên |
|
Y học hình thái: - Giải phẫu - Mô phôi thai học - Giải phẫu bệnh |
60 72 01 02 |
2-4 2-4 2-4 |
học viên học viên học viên |
|
Y học dự phòng: - Dịch tễ học - Sức khoẻ môi trường - Sức khoẻ nghề nghiệp |
60 72 01 63 |
4-6 4-6 4-6
|
học viên học viên học viên
|
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
60 72 01 53 |
6-8 |
học viên |
|
Y tế công cộng |
60 72 03 01 |
8-10 |
học viên |
|
Vi sinh y học |
60 72 01 15 |
6-8 |
học viên |
|
Lý sinh y học (Y học hạt nhân) |
60 72 03 07 |
4-6 |
học viên |
|
Y học cổ truyền |
60 72 02 01 |
8-10 |
học viên |
|
Ký sinh trùng và Côn trùng y học |
60 72 01 16 |
5-7 |
học viên |
1.3. Tuyển chuyên khoa (Khoá học 2015-2017):
1.3.1 Chuyên khoa cấp I khóa 40: dự kiến tuyển tới 200 học viên
TT |
Chuyên ngành |
Số lượng tuyển |
TT |
Chuyên ngành |
Số lượng tuyển tới |
1 |
Nội khoa |
30-35 học viên |
11 |
Răng hàm mặt |
10-15 học viên |
2 |
Thần kinh |
4-6 học viên |
12 |
Gây mê hồi sức |
10-12 học viên |
3 |
Truyền nhiễm |
4-6 học viên |
13 |
Hóa sinh |
4-6 học viên |
4 |
Tâm thần |
4-6 học viên |
14 |
Huyết học truyền máu |
4-6 học viên |
5 |
Da liễu |
4-6 học viên |
15 |
Chẩn đoán hình ảnh |
10-15 học viên |
6 |
Y học cổ truyền |
8-10 học viên |
16 |
Y học hạt nhân |
4-6 học viên |
7 |
Hồi sức cấp cứu |
4-6 học viên |
17 |
Vật lý trị liệu và PHCN |
8-10 học viên |
8 |
Ngoại khoa |
30-35 học viên |
18 |
Dược |
3-5 học viên |
9 |
Nhãn khoa |
4-6 học viên |
19 |
Vệ sinh phòng dịch |
4-6 học viên |
10 |
Tai mũi họng |
10-12 học viên |
|
|
|
1.3.2 Chuyên khoa cấp II khóa 30: dự kiến tuyển 100 học viên
TT |
Chuyên ngành |
Số lượng tuyển |
TT |
Chuyên ngành |
Số lượng tuyển tới |
1 |
Nội khoa |
12-15 học viên |
12 |
Gây mê hồi sức |
6-8 học viên |
2 |
Nội Tiêu hóa |
4-6 học viên |
13 |
Tai mũi họng |
3-5 học viên |
3 |
Thần kinh |
4-6 học viên |
14 |
Răng hàm mặt |
8-10 học viên |
4 |
Truyền nhiễm |
4-6 học viên |
15 |
Chẩn đoán hình ảnh |
8-10 học viên |
5 |
Tâm thần |
4-6 học viên |
16 |
Hóa sinh |
6-8 học viên |
6 |
Da liễu |
4-6 học viên |
17 |
Y học hạt nhân |
3-4 học viên |
7 |
Y học cổ truyền |
4-6 học viên |
18 |
Vật lý trị liệu và PHCN |
4-6 học viên |
8 |
Ngoại khoa |
8-10 học viên |
19 |
Huyết học truyền máu |
4-6 học viên |
9 |
Chấn thương chỉnh hình |
4-6 học viên |
20 |
Dược |
2-4 học viên |
10 |
Ngoại Bỏng |
4-6 học viên |
21 |
Vệ sinh phòng dịch |
4-6 học viên |
11 |
Nhãn khoa |
2-4 học viên |
|
|
|
II. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
2.1. Đối với nghiên cứu sinh:
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm đối với người có bằng Bác sĩ, Dược sĩ; 3 năm đối với người có bằng Thạc sĩ.
2.2. Đối với cao học, chuyên khoa I, II:
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm liên tục
- Thí sinh dự thi sau đại học phải có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan chủ quản đồng ý cho dự thi.
- Có đủ sức khoẻ học tập và nghiên cứu.
- Thí sinh dự xét tuyển nghiên cứu sinh và dự thi cao học phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung.
- Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo ở nước ngoài phải được xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Giáo dục Đào tạo.
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
- Đối tượng và chính sách ưu tiên (áp dụng theo điều 9 chương 2 - Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
3.1. Dự thi nghiên cứu sinh:
- Văn bằng: tốt nghiệp cao học đúng chuyên ngành đăng ký dự xét tuyển hoặc tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung, hạng khá, giỏi, đúng ngành đăng ký dự xét tuyển.
- Thâm niên công tác: ít nhất hai năm (24 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi.
3.2. Dự thi cao học:
- Văn bằng: tốt nghiệp đại học hệ chính quy tập trung đúng ngành hoặc ngành gần (đã được bổ sung kiến thức y học).
- Thâm niên công tác: ít nhất hai năm (24 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi.
3.3. Dự thi tuyển chuyên khoa:
3.3.1. Chuyên khoa cấp I:
- Văn bằng: tốt nghiệp đại học đúng ngành.
- Thâm niên công tác: ít nhất một năm (12 tháng kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi.
- Có chứng chỉ định hướng (chuyên khoa sơ bộ) đối với các chuyên ngành: Răng hàm mặt, Tai mũi họng, Nhãn khoa.
3.3.2. Chuyên khoa cấp II:
- Văn bằng:
+ Tốt nghiệp đại học đúng ngành.
+ Tốt nghiệp Chuyên khoa cấp I hoặc Thạc sĩ đúng chuyên ngành.
- Thâm niên công tác: ít nhất 6 năm công tác trong chuyên ngành kể từ khi tốt nghiệp đại học (không tính thời gian học chuyên khoa cấp I) hoặc 6 năm công tác trong chuyên ngành kể từ khi tốt nghiệp Thạc sĩ.
4.1. Xét tuyển nghiên cứu sinh:
- Trình bày bài luận về dự định nghiên cứu.
4.2. Thi tuyển cao học:
- Môn cơ bản: Toán.
- Môn Y học cơ sở (xác định theo chuyên ngành).
- Môn Ngoại ngữ tương đương trình độ A2 theo năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho ViệtNamhoặc tương đương (thi 1 trong 3 thứ tiếng: Anh văn, Pháp văn, Trung văn).
4.3. Thi tuyển chuyên khoa:
- Chuyên khoa cấp I: Thi 2 môn
+ Môn Y học cơ sở (xác định theo chuyên ngành).
+ Môn chuyên ngành.
- Chuyên khoa cấp II: Thi 2 môn
+ Môn chuyên ngành.
+ Môn Ngoại ngữ: tương đương trình độ B1 theo năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho ViệtNamhoặc tương đương (thi 1 trong 3 thứ tiếng: Anh văn, Pháp văn, Trung văn).
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học chính quy tập trung và bảng điểm học đại học.
+ Bản sao bằng thạc sĩ và bảng điểm cao học (nếu là thạc sĩ).
(Các bản sao văn bằng phải có xác nhận công chứng Nhà nước).
a) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài.
b) Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ.
c) Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1, B2 theo khung châu Âu về ngoại ngữ (trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ):
- Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS do British Council, IDP Australia vàUniversityofCambridgecấp.
- Chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL PBT; TOEFL ITP; TOEFL CBT; TOEFL iBT; chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC do các trung tâm IIG, IIE hoặc các trung tâm do ETS ủy quyền.
- Các chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy định trong bảng tham chiếu chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1 nêu trong Phụ lục III - Thông tư 05/2012/TT/BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do các cơ sở nước ngoài cấp.
- Chứng chỉ ngoại ngữ tương đương trình độ B1, B2 theo Khung châu Âu do Hiệu trưởng các trường đại học được phép đào tạo trình độ đại học ngành ngoại ngữ tương ứng cấp.
* Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự tuyển (nếu đạt, đảm bảo có hướng đề tài nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ Bộ môn giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu).
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
(Bản sao văn bằng phải có xác nhận công chứng Nhà nước).
* Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự thi (nếu đạt, đảm bảo có hướng đề tài nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ Bộ môn giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu).
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I và hoặc bằng Thạc sĩ (đối với người dự thi CKII).
+ Chứng chỉ định hướng (chuyên khoa sơ bộ) đối với các chuyên ngành: Răng hàm mặt, Tai mũi họng, Nhãn khoa (đối với người dự thi CKI).
+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).
(Các bản sao văn bằng, chứng chỉ phải có xác nhận công chứng Nhà nước)
* Đối với thí sinh dự thi chuyên khoa 2: Được sự chấp thuận của Bộ môn chủ quản theo chuyên ngành đăng ký dự thi (hướng đề tài dự định nghiên cứu, khả năng về đội ngũ cán bộ giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu).
* Miễn thi ngoại ngữ cho thí sinh dự thi chuyên khoa 2 có thời gian công tác 03 năm trở lên liên tục tại các khu vực (theo bảng phân chia khu vực tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành) gồm:
- Thí sinh đang công tác tại khu vực 1 (KV1).
- Thí sinh không phải người dân tộc Kinh, công tác tại khu vực 2 nông thôn (KV2-NT).
* Lệ phí thu một lần khi nộp hồ sơ. Thí sinh không đủ tiêu chuẩn dự tuyển không được hoàn trả hồ sơ và lệ phí tuyển sinh.
10.1. Cao học, chuyên khoa
10.2. Nghiên cứu sinh
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ trực tiếp tại địa chỉ:
Phòng Sau đại học-Học viện Quân y (Số 160 Phùng Hưng - Hà Đông - Hà Nội).
Điện thoại: 04.36884605; Fax: 04.36880080.
Email: : tongdong23@yahoo.com.vn
Website: http://vmmu.edu.vn
Theo thethaohangngay
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo tuyển sinh sau đại học (SĐH) đợt 1 năm 2015 như sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM (HUFLIT) thông báo về việc tuyển sinh Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh khóa 2 (Chương trình được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép theo Quyết định 334/QĐ-BGDĐT ngày 25/01/2014), cụ thể như sau:
Trường Đại học công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2017. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 18/9/2017, thời gian thi tuyển ngày 21 đến 22/10/2017.
Trường học viện tài chính tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2017 đợt 2 được tuyensinh247.com cập nhật chi tiết dưới đây
Năm 2017, Đại học Công nghiệp Hà Nội tiếp tục tuyển sinh các trình độ, loại hình đào tạo: Tiến sĩ, Thạc sĩ như sau