Khoa Y dược dự kiến tuyển 230 chỉ tiêu theo 3 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 và xét học bạ THPT (riêng ngành điều dưỡng).
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | ||||
1 | DDY | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành | (1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. |
Đối tượng được xét tuyển thẳng đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT và Thông tư 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 của Bộ GD&ĐT. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn. |
2 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | |||
3 | DDY | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |||
4 | DDY | Dược học | 7720201 | (1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | 205 | |||||
1 | DDY | Y khoa | 7720101 | 100 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
2 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
3 | DDY | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
4 | DDY | Dược học | 7720201 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. B00 2. A00 3. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | 25 | ||||||
1 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau | Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên |
Ghi chú:
Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Khoa Y Dược: Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.