Mã tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã năm 2015Nhằm giúp các thí sinh ghi đúng mã tỉnh - TP, mã huyện - quận, thị xã trong hồ sơ ĐKDT THPT Quốc gia năm 2015, Tuyensinh247.com tổng hợp mã 63 tỉnh - tp, quận - huyện dưới đây các em xem và ghi chính xác.
|
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Quận Ba Đình | 11 | Huyện Thanh Trì | 21 | Huyện Chương Mỹ |
02 | Quận Hoàn Kiếm | 12 | Huyện Gia Lâm | 22 | Huyện Đan Phượng |
03 | Quận Hai Bà Trưng | 13 | Huyện Đông Anh | 23 | Huyện Hoài Đức |
04 | Quận Đống Đa | 14 | Huyện Sóc Sơn | 24 | Huyện Thanh Oai |
05 | Quận Tây Hồ | 15 | Quận Hà Đông | 25 | Huyện Mỹ Đức |
06 | Quận Cầu Giấy | 16 | Thị xã Sơn Tây | 26 | Huyện ứng Hoà |
07 | Quận Thanh Xuân | 17 | Huyện Ba Vì | 27 | Huyện Thường Tín |
08 | Quận Hoàng Mai | 18 | Huyện Phúc Thọ | 28 | Huyện Phú Xuyên |
09 | Quận Long Biên | 19 | Huyện Thạch Thất | 29 | Huyện Mê Linh |
10 | Quận Bắc Từ Liêm | 20 | Huyện Quốc Oai | 30 | Quận Nam Từ Liêm |
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 09 | Quận 9 | 18 | Quận Thủ Đức |
01 | Quận 1 | 10 | Quận 10 | 19 | Quận Bình Tân |
02 | Quận 2 | 11 | Quận 11 | 20 | Huyện Bình Chánh |
03 | Quận 3 | 12 | Quận 12 | 21 | Huyện Củ Chi |
04 | Quận 4 | 13 | Quận Gò Vấp | 22 | Huyện Hóc Môn |
05 | Quận 5 | 14 | Quận Tân Bình | 23 | Huyện Nhà Bè |
06 | Quận 6 | 15 | Quận Tân Phú | 24 | Huyện Cần Giờ |
07 | Quận 7 | 16 | Quận Bình Thạnh | ||
08 | Quận 8 | 17 | Quận Phú Nhuận |
03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 06 | Quận Đồ Sơn | 11 | Huyện Tiên Lãng |
01 | Quận Hồng Bàng | 07 | Huyện An Lão | 12 | Huyện Vĩnh Bảo |
02 | Quận Lê Chân | 08 | Huyện Kiến Thụy | 13 | Huyện Cát Hải |
03 | Quận Ngô Quyền | 09 | Huyện Thủy Nguyên | 14 | Huyện Bạch Long Vĩ |
04 | Quận Kiến An | 10 | Huyện An Dương | 15 | Quận Dương Kinh |
05 | Quận Hải An |
04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Quận Liên Chiểu |
01 | Quận Hải Châu | 06 | Huyện Hoà Vang |
02 | Quận Thanh Khê | 07 | Quận Cẩm Lệ |
03 | Quận Sơn Trà | 08 | Huyện Hoàng Sa |
04 | Quận Ngũ Hành Sơn |
05. TỈNH HÀ GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Vị Xuyên |
01 | Thành phố Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê |
02 | Huyện Đồng Văn | 08 | Huyện Hoàng Su Phì |
03 | Huyện Mèo Vạc | 09 | Huyện Xín Mần |
04 | Huyện Yên Minh | 10 | Huyện Bắc Quang |
05 | Huyện Quản Bạ | 11 | Huyện Quang Bình |
06. TỈNH CAO BẰNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Nguyên Bình |
01 | Thành phố Cao Bằng | 08 | Huyện Hoà An |
02 | Huyện Bảo Lạc | 09 | Huyện Quảng Uyên |
03 | Huyện Thông Nông | 10 | Huyện Thạch An |
04 | Huyện Hà Quảng | 11 | Huyện Hạ Lang |
05 | Huyện Trà Lĩnh | 12 | Huyện Bảo Lâm |
06 | Huyện Trùng Khánh | 13 | Huyện Phục Hoà |
07. TỈNH LAI CHÂU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Mường Tè |
01 | Thành Phố Lai Châu | 06 | Huyện Than Uyên |
02 | Huyện Tam Đường | 07 | Huyện Tân Uyên |
03 | Huyện Phong Thổ | 08 | Huyện Nậm Nhùm |
04 | Huyện Sìn Hồ |
08. TỈNH LÀO CAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thành phố Lào Cai |
01 | Huyện Bảo Thắng | 06 | Huyện Mường Khương |
02 | Huyện Bảo Yên | 07 | Huyện Sa Pa |
03 | Huyện Bát Xát | 08 | Huyện Si Ma Cai |
04 | Huyện Bắc Hà | 09 | Huyện Văn Bàn |
09. TỈNH TUYÊN QUANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Chiêm Hoá |
01 | Th. phố Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên |
02 | Huyện Lâm Bình | 06 | Huyện Yên Sơn |
03 | Huyện Na Hang | 07 | Huyện Sơn Dương |
10. TỈNH LẠNG SƠN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc |
02 | Huyện Tràng Định | 08 | Huyện Lộc Bình |
03 | Huyện Bình Gia | 09 | Huyện Chi Lăng |
04 | Huyện Văn Lãng | 10 | Huyện Đình Lập |
05 | Huyện Bắc Sơn | 11 | Huyện Hữu Lũng |
06 | Huyện Văn Quan |
11. TỈNH BẮC KẠN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Ngân Sơn |
01 | Thành phố Bắc Kạn | 06 | Huyện Ba Bể |
02 | Huyện Chợ Đồn | 07 | Huyện Chợ Mới |
03 | Huyện Bạch Thông | 08 | Huyện Pác Nặm |
04 | Huyện Na Rì |
12. TỈNH THÁI NGUYÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Võ Nhai |
01 | Thành phố Thái Nguyên | 06 | Huyện Đại Từ |
02 | Thị xã Sông Công | 07 | Huyện Đồng Hỷ |
03 | Huyện Định Hoá | 08 | Huyện Phú Bình |
04 | Huyện Phú Lương | 09 | Huyện Phổ Yên |
13. TỈNH YÊN BÁI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Mù Cang Chải |
01 | Thành phố Yên Bái | 06 | Huyện Văn Chấn |
02 | Thị xã Nghĩa Lộ | 07 | Huyện Trấn Yên |
03 | Huyện Văn Yên | 08 | Huyện Trạm Tấu |
04 | Huyện Yên Bình | 09 | Huyện Lục Yên |
14. TỈNH SƠN LA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Sơn La | 07 | Huyện Mai Sơn |
02 | Huyện Quỳnh Nhai | 08 | Huyện Yên Châu |
03 | Huyện Mường La | 09 | Huyện Sông Mã |
04 | Huyện Thuận Châu | 10 | Huyện Mộc Châu |
05 | Huyện Bắc Yên | 11 | huyện Sốp Cộp |
06 | Huyện Phù Yên | 12 | Huyện Vân Hồ |
15. TỈNH PHÚ THỌ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Yên Lập |
01 | Thành phố Việt Trì | 08 | Huyện Thanh Sơn |
02 | Thị xã Phú Thọ | 09 | Huyện Phù Ninh |
03 | Huyện Đoan Hùng | 10 | Huyện Lâm Thao |
04 | Huyện Thanh Ba | 11 | Huyện Tam Nông |
05 | Huyện Hạ Hoà | 12 | Huyện Thanh Thủy |
06 | Huyện Cẩm Khê | 13 | Huyện Tân Sơn |
16. TỈNH VĨNH PHÚC
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Yên Lạc |
01 | Thành phố Vĩnh Yên | 06 | Huyện Bình Xuyên |
02 | Huyện Tam Dương | 07 | Huyện Sông Lô |
03 | Huyện Lập Thạch | 08 | Thị xã Phúc Yên |
04 | Huyện Vĩnh Tường | 09 | Huyện Tam Đảo |
17. TỈNH QUẢNG NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Tiên Yên |
01 | Thành phố Hạ Long | 09 | Huyện Ba Chẽ |
02 | Thành phố Cẩm Phả | 10 | Huyện Đông Triều |
03 | Thành phố Uông Bí | 11 | Thị xã Quảng Yên |
04 | Thành phố Móng Cái | 12 | Huyện Hoành Bồ |
05 | Huyện Bình Liêu | 13 | Huyện Vân Đồn |
06 | Huyện Đầm Hà | 14 | Huyện Cô Tô |
07 | Huyện Hải Hà |
18. TỈNH BẮC GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tân Yên |
01 | Thành phố Bắc Giang | 07 | Huyện Hiệp Hoà |
02 | Huyện Yên Thế | 08 | Huyện Lạng Giang |
03 | Huyện Lục Ngạn | 09 | Huyện Việt Yên |
04 | Huyện Sơn Động | 10 | Huyện Yên Dũng |
05 | Huyện Lục Nam |
19. TỈNH BẮC NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thị xã Từ Sơn |
01 | Thành phố Bắc Ninh | 06 | Huyện Thuận Thành |
02 | Huyện Yên Phong | 07 | Huyện Gia Bình |
03 | Huyện Quế Võ | 08 | Huyện Lương Tài |
04 | Huyện Tiên Du |
21. TỈNH HẢI DƯƠNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Thanh Miện |
01 | Thành phố Hải Dương | 08 | Huyện Ninh Giang |
02 | Thị xã Chí Linh | 09 | Huyện Cẩm Giàng |
03 | Huyện Nam Sách | 10 | Huyện Thanh Hà |
04 | Huyện Kinh Môn | 11 | Huyện Kim Thành |
05 | Huyện Gia Lộc | 12 | Huyện Bình Giang |
06 | Huyện Tứ Kỳ |
22. TỈNH HƯNG YÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tiên Lữ |
01 | Thành phố Hưng Yên | 07 | Huyện Phù Cừ |
02 | Huyện Kim Động | 08 | Huyện Mỹ Hào |
03 | Huyện Ân Thi | 09 | Huyện Văn Lâm |
04 | Huyện Khoái Châu | 10 | Huyện Văn Giang |
05 | Huyện Yên Mỹ |
23. TỈNH HÒA BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Kỳ Sơn |
01 | Thành phố Hoà Bình | 07 | Huyện Lương Sơn |
02 | Huyện Đà Bắc | 08 | Huyện Kim Bôi |
03 | Huyện Mai Châu | 09 | Huyện Lạc Thuỷ |
04 | Huyện Tân Lạc | 10 | Huyện Yên Thuỷ |
05 | Huyện Lạc Sơn | 11 | Huyện Cao Phong |
24. TỈNH HÀ NAM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Lý Nhân |
01 | Thành phố Phủ Lý | 05 | Huyện Thanh Liêm |
02 | Huyện Duy Tiên | 06 | Huyện Bình Lục |
03 | Huyện Kim Bảng |
25. TỈNH NAM ĐỊNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Vụ Bản |
01 | Thành phố Nam Định | 07 | Huyện Nam Trực |
02 | Huyện Mỹ Lộc | 08 | Huyện Trực Ninh |
03 | Huyện Xuân Trường | 09 | Huyện Nghĩa Hưng |
04 | Huyện Giao Thủy | 10 | Huyện Hải Hậu |
05 | Huyện ý Yên |
26. TỈNH THÁI BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Thái Bình | 05 | Huyện Vũ Thư |
02 | Huyện Quỳnh Phụ | 06 | Huyện Kiến Xương |
03 | Huyện Hưng Hà | 07 | Huyện Tiền Hải |
04 | Huyện Đông Hưng | 08 | Huyện Thái Thuỵ |
27. TỈNH NINH BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Hoa Lư |
01 | Thành phố Ninh Bình | 06 | Huyện Yên Mô |
02 | Thị xã Tam Điệp | 07 | Huyện Kim Sơn |
03 | Huyện Nho Quan | 08 | Huyện Yên Khánh |
04 | Huyện Gia Viễn |
28. TỈNH THANH HÓA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Như Xuân | 18 | Huyện Triệu Sơn |
01 | Thành phố Thanh Hoá | 10 | Huyện Như Thanh | 19 | Huyện Nông Cống |
02 | Thị xã Bỉm Sơn | 11 | Huyện Lang Chánh | 20 | Huyện Đông Sơn |
03 | Thị xã Sầm Sơn | 12 | Huyện Ngọc Lặc | 21 | Huyện Hà Trung |
04 | Huyện Quan Hoá | 13 | Huyện Thạch Thành | 22 | Huyện Hoằng Hoá |
05 | Huyện Quan Sơn | 14 | Huyện Cẩm Thủy | 23 | Huyện Nga Sơn |
06 | Huyện Mường Lát | 15 | Huyện Thọ Xuân | 24 | Huyện Hậu Lộc |
07 | Huyện Bá Thước | 16 | Huyện Vĩnh Lộc | 25 | Huyện Quảng Xương |
08 | Huyện Thường Xuân | 17 | Huyện Thiệu Hoá | 26 | Huyện Tĩnh Gia |
27 | Huyện Yên Định |
29. TỈNH NGHỆ AN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở GD&ĐT | 07 | Huyện Kỳ Sơn | 14 | Huyện Đô Lương |
01 | Thành phố Vinh | 08 | Huyện Tương Dương | 15 | Huyện Thanh Chương |
02 | Thị xã Cửa Lò | 09 | Huyện Con Cuông | 16 | Huyện Nghi Lộc |
03 | Huyện Quỳ Châu | 10 | Huyện Tân Kỳ | 17 | Huyện Nam Đàn |
04 | Huyện Quỳ Hợp | 11 | Huyện Yên Thành | 18 | Huyện Hưng Nguyên |
05 | Huyện Nghĩa Đàn | 12 | Huyện Diễn Châu | 19 | Huyện Quế Phong |
06 | Huyện Quỳnh Lưu | 13 | Huyện Anh Sơn | 20 | Thị Xã Thái Hòa |
21 | Thị Xã Hoàng Mai |
30. TỈNH HÀ TĨNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Hương Khê |
01 | Thành phố Hà Tĩnh | 08 | Huyện Thạch Hà |
02 | Thị xã Hồng Lĩnh | 09 | Huyện Cẩm Xuyên |
03 | Huyện Hương Sơn | 10 | Huyện Kỳ Anh |
04 | Huyện Đức Thọ | 11 | Huyện Vũ Quang |
05 | Huyện Nghi Xuân | 12 | Huyện Lộc Hà |
06 | Huyện Can Lộc |
31. TỈNH QUẢNG BÌNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Quảng Trạch |
01 | Thành phố Đồng Hới | 05 | Huyện Bố Trạch |
02 | Huyện Tuyên Hoá | 06 | Huyện Quảng Ninh |
03 | Huyện Minh Hoá | 07 | Huyện Lệ Thuỷ |
08 | Thị xã Ba Đồn |
32. TỈNH QUẢNG TRỊ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Triệu Phong |
01 | Thành phố Đông Hà | 07 | Huyện Hải Lăng |
02 | Thị xã Quảng Trị | 08 | Huyện Hướng Hóa |
03 | Huyện Vĩnh Linh | 09 | Huyện Đăkrông |
04 | Huyện Gio Linh | 10 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
05 | Huyện Cam Lộ |
33. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Phú Vang |
01 | Thành phố Huế | 06 | Thị xã Hương Thủy |
02 | Huyện Phong Điền | 07 | Huyện Phú Lộc |
03 | Huyện Quảng Điền | 08 | Huyện Nam Đông |
04 | Thị xã Hương Trà | 09 | Huyện A Lưới |
34. TỈNH QUẢNG NAM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Núi Thành |
01 | Thành phố Tam Kỳ | 10 | Huyện Tiên Phước |
02 | Thành phố Hội An | 11 | Huyện Bắc Trà My |
03 | Huyện Duy Xuyên | 12 | Huyện Đông Giang |
04 | Huyện Điện Bàn | 13 | Huyện Nam Giang |
05 | Huyện Đại Lộc | 14 | Huyện Phước Sơn |
06 | Huyện Quế Sơn | 15 | Huyện Nam Trà My |
07 | Huyện Hiệp Đức | 16 | Huyện Tây Giang |
08 | Huyện Thăng Bình | 17 | Huyện Phú Ninh |
18 | Huyện Nông Sơn |
35. TỈNH QUẢNG NGÃI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Đức phổ |
01 | Huyện Bình Sơn | 08 | Huyện Ba Tơ |
02 | Huyện Sơn Tịnh | 09 | Huyện Minh Long |
03 | Thành phố Quảng Ngãi | 10 | Huyện Sơn Hà |
04 | Huyện Tư Nghĩa | 11 | Huyện Sơn Tây |
05 | Huyện Nghĩa Hành | 12 | Huyện Trà Bồng |
06 | Huyện Mộ Đức | 13 | Huyện Tây Trà |
14 | Huyện Lý Sơn |
36. TỈNH KON TUM
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Kon Tum | 06 | Huyện Kon Plông |
02 | Huyện Đăk Glei | 07 | Huyện Đăk Hà |
03 | Huyện Ngọc Hồi | 08 | Huyện Kon Rẫy |
04 | Huyện Đăk Tô | 09 | Huyện Tu Mơ Rông |
05 | Huyện Sa Thầy |
37. TỈNH BÌNH ĐỊNH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Phù Cát |
01 | Thành phố Quy Nhơn | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
02 | Huyện An Lão | 08 | Huyện Tây Sơn |
03 | Huyện Hoài Ân | 09 | Huyện Vân Canh |
04 | Huyện Hoài Nhơn | 10 | Thị xã An Nhơn |
05 | Huyện Phù Mỹ | 11 | Huyện Tuy Phước |
38. TỈNH GIA LAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09 | Huyện Chư Sê |
01 | Thành phố Pleiku | 10 | Thị xã Ayun Pa |
02 | Huyện Chư Păh | 11 | Huyện Krông Pa |
03 | Huyện Mang Yang | 12 | Huyện Ia Grai |
04 | Huyện KBang | 13 | Huyện Đak Đoa |
05 | Thị xã An Khê | 14 | Huyện Ia Pa |
06 | Huyện Kông Chro | 15 | Huyện Đak Pơ |
07 | Huyện Đức Cơ | 16 | Huyện Phú Thiện |
08 | Huyện Chư Prông | 17 | Huyện Chư Pưh |
39. TỈNH PHÚ YÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Sơn Hòa |
01 | Thành phố Tuy Hòa | 06 | Huyện Sông Hinh |
02 | Huyện Đồng Xuân | 07 | Huyện Đông Hòa |
03 | Thị Xã Sông Cầu | 08 | Huyện Phú Hòa |
04 | Huyện Tuy An | 09 | Huyện Tây Hòa |
40. TỈNH ĐĂK LĂK
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 09 | Huyện M'Đrăk |
02 | Huyện Ea H Leo | 10 | Huyện Krông Ana |
03 | Huyện Krông Buk | 11 | Huyện Krông Bông |
04 | Huyện Krông Năng | 12 | Huyện Lăk |
05 | Huyện Ea Súp | 13 | Huyện Buôn Đôn |
06 | Huyện Cư Mgar | 14 | Huyện Cư Kuin |
07 | Huyện Krông Pắc | 15 | Thị Xã Buôn Hồ |
08 | Huyện Ea Kar |
41. TỈNH KHÁNH HÒA
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Khánh Vĩnh |
01 | Thành phố Nha Trang | 06 | Thành phố Cam Ranh |
02 | Huyện Vạn Ninh | 07 | Huyện Khánh Sơn |
03 | Thị xã Ninh Hoà | 08 | Huyện đảo Trường Sa |
04 | Huyện Diên Khánh | 09 | Huyện Cam Lâm |
42. TỈNH LÂM ĐỒNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Đạ Huoai |
01 | Thành phố Đà Lạt | 08 | Huyện Đạ Tẻh |
02 | Thành phố Bảo Lộc | 09 | Huyện Cát Tiên |
03 | Huyện Đức Trọng | 10 | Huyện Lâm Hà |
04 | Huyện Di Linh | 11 | Huyện Bảo Lâm |
05 | Huyện Đơn Dương | 12 | Huyện Đam Rông |
06 | Huyện Lạc Dương |
43. TỈNH BÌNH PHƯỚC
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Bù Đốp |
01 | Thị xã Đồng Xoài | 07 | Thị xã Phước Long |
02 | Huyện Đồng Phú | 08 | Huyện Bù Đăng |
03 | Huyện Chơn Thành | 09 | Huyện Hớn Quản |
04 | Thị xã Bình Long | 10 | Huyện Bù Gia Mập |
05 | Huyện Lộc Ninh |
44. TỈNH BÌNH DƯƠNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Thị xã Dĩ An |
01 | Th. phố Thủ Dầu Một | 06 | Huyện Phú Giáo |
02 | Thị xã Bến Cát | 07 | Huyện Dầu Tiếng |
03 | Thị xã Tân Uyên | 08 | Huyện Bắc Tân Uyên |
04 | Thị xã Thuận An | 09 | Huyện Bàu Bàng |
45. TỈNH NINH THUẬN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Ninh Phước |
01 | Th. phố Phan Rang -Tháp Chàm | 05 | Huyện Bác ái |
02 | Huyện Ninh Sơn | 06 | Huyện Thuận Bắc |
03 | Huyện Ninh Hải | 07 | Huyện Thuận Nam |
46. TỈNH TÂY NINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
01 | Thành phố Tây Ninh | 06 | Huyện Hòa Thành |
02 | Huyện Tân Biên | 07 | Huyện Bến Cầu |
03 | Huyện Tân Châu | 08 | Huyện Gò Dầu |
04 | Huyện Dương Minh Châu | 09 | Huyện Trảng Bàng |
05 | Huyện Châu Thành |
47. TỈNH BÌNH THUẬN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Hàm Tân |
01 | Thành phố Phan Thiết | 07 | Huyện Đức Linh |
02 | Huyện Tuy Phong | 08 | Huyện Tánh Linh |
03 | Huyện Bắc Bình | 09 | Huyện đảo Phú Quý |
04 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 10 | Thị xã La Gi |
05 | Huyện Hàm Thuận Nam |
48. TỈNH ĐỒNG NAI
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Thị xã Long Khánh |
01 | Thành phố Biên Hoà | 07 | Huyện Xuân Lộc |
02 | Huyện Vĩnh Cửu | 08 | Huyện Long Thành |
03 | Huyện Tân Phú | 09 | Huyện Nhơn Trạch |
04 | Huyện Định Quán | 10 | Huyện Trảng Bom |
05 | Huyện Thống Nhất | 11 | Huyện Cẩm Mỹ |
49. TỈNH LONG AN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Bến Lức |
01 | Thành phố Tân An | 09 | Huyện Thủ Thừa |
02 | Huyện Vĩnh Hưng | 10 | Huyện Châu Thành |
03 | Huyện Mộc Hoá | 11 | Huyện Tân Trụ |
04 | Huyện Tân Thạnh | 12 | Huyện Cần Đước |
05 | Huyện Thạnh Hoá | 13 | Huyện Cần Giuộc |
06 | Huyện Đức Huệ | 14 | Huyện Tân Hưng |
07 | Huyện Đức Hoà | 15 | Thị xã Kiến Tường |
50. TỈNH ĐỒNG THÁP
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07 | Huyện Tháp Mười |
01 | Huyện Châu Thành | 08 | Huyện Tam Nông |
02 | Huyện Lai Vung | 09 | Huyện Thanh Bình |
03 | Huyện Lấp Vò | 10 | Thị Xã Hồng Ngự |
04 | Thành phố Sa Đéc | 11 | Huyện Hồng Ngự |
05 | Thành phố Cao Lãnh | 12 | Huyện Tân Hồng |
06 | Huyện Cao Lãnh |
51. TỈNH AN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tịnh Biên |
01 | Thành phố Long Xuyên | 07 | Huyện Tri Tôn |
02 | Thành phố Châu Đốc | 08 | Huyện Châu Phú |
03 | Huyện An Phú | 09 | Huyện Chợ Mới |
04 | Thị xã Tân Châu | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Phú Tân | 11 | Huyện Thoại Sơn |
52. TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Côn Đảo |
01 | Thành phố Vũng Tàu | 06 | Huyện Tân Thành |
02 | Thành phố Bà Rịa | 07 | Huyện Châu Đức |
03 | Huyện Xuyên Mộc | 08 | Huyện Đất Đỏ |
04 | Huyện Long Điền |
53. TỈNH TIỀN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Chợ Gạo |
01 | Thành phố Mỹ Tho | 07 | Huyện Gò Công Tây |
02 | Thị xã Gò Công | 08 | Huyện Gò Công Đông |
03 | Huyện Cái bè | 09 | Huyện Tân Phước |
04 | Huyện Cai lậy | 10 | Huyện Tân Phú Đông |
05 | Huyện Châu thành | 11 | Thị xã Cai Lậy |
54. TỈNH KIÊN GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08 | Huyện Gò Quao |
01 | Thành phố Rạch Giá | 09 | Huyện An Biên |
02 | Thị xã Hà Tiên | 10 | Huyện An Minh |
03 | Huyện Kiên Lương | 11 | Huyện Vĩnh Thuận |
04 | Huyện Hòn Đất | 12 | Huyện Phú Quốc |
05 | Huyện Tân Hiệp | 13 | Huyện Kiên Hải |
06 | Huyện Châu Thành | 14 | Huyện U Minh Thượng |
07 | Huyện Giồng Riềng | 15 | Huyện Giang Thành |
55. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Phong Điền |
01 | Quận Ninh Kiều | 06 | Huyện Cờ Đỏ |
02 | Quận Bình Thuỷ | 07 | Huyện Vĩnh Thạnh |
03 | Quận Cái Răng | 08 | Quận Thốt Nốt |
04 | Quận Ô Môn | 09 | Huyện Thới Lai |
56. TỈNH BẾN TRE
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Giồng Trôm |
01 | Thành phố Bến Tre | 06 | Huyện Bình Đại |
02 | Huyện Châu Thành | 07 | Huyện Ba Tri |
03 | Huyện Chợ Lách | 08 | Huyện Thạnh Phú |
04 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 09 | Huyện Mỏ Cày Nam |
57. TỈNH VĨNH LONG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Tam Bình |
01 | Thành phố Vĩnh Long | 06 | Huyện Trà Ôn |
02 | Huyện Long Hồ | 07 | Huyện Vũng Liêm |
03 | Huyện Mang Thít | 08 | Huyện Bình Tân |
04 | Thị xã Bình Minh |
58. TỈNH TRÀ VINH
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Châu Thành |
01 | Thành phố Trà Vinh | 06 | Huyện Trà Cú |
02 | Huyện Càng Long | 07 | Huyện Cầu Ngang |
03 | Huyện Cầu Kè | 08 | Huyện Duyên Hải |
04 | Huyện Tiểu Cần |
59. TỈNH SÓC TRĂNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Long Phú |
01 | Thành phố Sóc Trăng | 07 | Thị xã Vĩnh Châu |
02 | Huyện Kế Sách | 08 | Huyện Cù Lao Dung |
03 | Huyện Mỹ Tú | 09 | Thị xã Ngã Năm |
04 | Huyện Mỹ Xuyên | 10 | Huyện Châu Thành |
05 | Huyện Thạnh Trị | 11 | Huyện Trần Đề |
60. TỈNH BẠC LIÊU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Giá Rai |
01 | Thành phố Bạc Liêu | 05 | Huyện Phước Long |
02 | Huyện Vĩnh Lợi | 06 | Huyện Đông Hải |
03 | Huyện Hồng Dân | 07 | Huyện Hoà Bình |
61. TỈNH CÀ MAU
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Cái Nước |
01 | Thành phố Cà Mau | 06 | Huyện Đầm Dơi |
02 | Huyện Thới Bình | 07 | Huyện Ngọc Hiển |
03 | Huyện U Minh | 08 | Huyện Năm Căn |
04 | Huyện Trần Văn Thời | 09 | Huyện Phú Tân |
62. TỈNH ĐIỆN BIÊN
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06 | Huyện Tủa Chùa |
01 | Th. phố Điện Biên Phủ | 07 | Huyện Điện Biên Đông |
02 | Thị xã Mường Lay | 08 | Huyện Mường Nhé |
03 | Huyện Điện Biên | 09 | Huyện Mường ảng |
04 | Huyện Tuần Giáo | 10 | Huyện Nậm Pồ |
05 | Huyện Mường Chà |
63. TỈNH ĐĂK NÔNG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 | Huyện Đăk Song |
01 | Thị xã Gia Nghĩa | 06 | Huyện Krông Nô |
02 | Huyện Đăk RLấp | 07 | Huyện Đăk GLong |
03 | Huyện Đăk Mil | 08 | Huyện Tuy Đức |
04 | Huyện Cư Jút |
64. TỈNH HẬU GIANG
Mã Huyện | Tên Huyện | Mã Huyện | Tên Huyện |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 | Huyện Phụng Hiệp |
01 | Thành phố Vị Thanh | 05 | Huyện Châu Thành |
02 | Huyện Vị Thuỷ | 06 | Huyện Châu Thành A |
03 | Huyện Long Mỹ | 07 | Thị xã Ngã Bảy |
Theo Bộ GD&ĐT
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Dựa bản phân chia khu vực tuyển sinh năm 2016 dựa vào đó học sinh hoàn thiện hồ sơ đăng ký và biết được điểm cộng khu vực kv1,KV2, KV2-NT, KV3 là bao nhiêu năm 2016 trong việc ưu tiên xét tuyển đại học cao đẳng.
Những kỳ thi ĐGNL được tổ chức trong năm 2025 tiếp tục gia tăng cơ hội xét tuyển vào các trường đại học bên cạnh việc xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Lịch thi ĐGNL, đánh giá tư duy 2025 sẽ vào tháng mấy? Bao giờ thì có thể đăng ký thi đánh giá năng lực năm 2025? Thời gian thi đánh giá năng lực 2025 được cập nhật mới nhất dưới đây.
Kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm Hà Nội, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An và các trường đại học tổ chức thi V-SAT năm 2025 sẽ được tổ chức ở đâu? Các đợt thi sẽ có những điểm thi nào?
Năm 2025, kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM dự kiến sẽ được tổ chức làm 2 đợt diễn ra từ tháng 3 đến tháng 6. Vậy thời gian để thí sinh đăng kí ca thi sẽ diễn ra vào thời gian nào? Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Học viện Hàng không Việt Nam dự kiến được đổi tên thành trường Đại học Hàng không Vũ trụ Việt Nam, mở phân hiệu gần sân bay Long Thành, nhằm phát triển đa ngành.