Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố mẫu phiếu đăng ký xét tuyển vào trương, đồng thời trường cũng công bố danh sách những thí sinh trúng tuyển theo diện tuyển thẳng cụ thể như sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2015. Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ công bố danh sách trúng tuyển vào đầu tháng 8.
Tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2015 tại đây
Trước đó, trường cũng đã công nhận trúng tuyển cho 254 thí sinh diện tuyển thẳng kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2015. Theo đó, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận trúng tuyển 254 thí sinh diện tuyển thẳng kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2015 vào các tất cả các ngành như Ngôn ngữ Hàn quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Đức, Sư phạm Nhật,… Những thí sinh này không phải tham gia kì thi Đánh giá năng lực và Ngoại ngữ.
Tải danh sách trúng tuyển diện tuyển thẳng tại đây
Danh sách thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2015 - Ngành Ngôn ngữ Anh
STT |
HO VÀ |
TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
NƠI SINH |
NGÀNH HOC |
TRƯỜNG THPT |
GHI CHÚ |
1 |
Bùi Vân |
Anh |
Nữ |
10/17/1997 |
Thái Bình |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình |
|
2 |
Hồ Phương |
Anh |
Nữ |
10/12/1997 |
Thanh Hoá |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa |
|
3 |
Nguyễn Hải |
Anh |
Nữ |
2/23/1997 |
Nam Định |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định |
|
4 |
Nguyễn Minh |
Anh |
Nữ |
1/19/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
5 |
Nguyễn Phương |
Anh |
Nữ |
2/19/1996 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
6 |
Nguyễn Thị Hồng |
Anh |
Nữ |
6/24/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
7 |
Phan Quỳnh |
Anh |
Nữ |
8/21/1997 |
Thái Nguyên |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên |
|
8 |
Nguyễn Ngọc |
Diệp |
Nữ |
3/31/1997 |
Hà Nam |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam |
|
9 |
Đỗ Ngọc |
Điệp |
Nữ |
2/4/1997 |
Phú Thọ |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ |
|
10 |
Lại Thuỳ |
Dung |
Nữ |
10/12/1997 |
Thái Bình |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình |
|
11 |
Trần Thanh |
Dương |
Nữ |
12/16/1997 |
Phú Thọ |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ |
|
12 |
Nguyễn Thuý |
Hà |
Nữ |
5/28/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
13 |
Vũ Thị Thu |
Hà |
Nữ |
6/27/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
14 |
Vương Phúc Liên |
Hằng |
Nữ |
11/21/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
15 |
Đào Minh |
Hiếu |
Nữ |
6/22/1997 |
Thái Bình |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình |
|
16 |
Phạm Minh |
Hiếu |
Nam |
30/9/1997 |
Quảng Ninh |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh |
|
17 |
Vũ Đức |
Hiếu |
Nam |
6/10/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
18 |
Lê Thị Mai |
Hoa |
Nữ |
5/24/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
19 |
Ngô Lan |
Hương |
Nữ |
3/28/1997 |
Hạ Long |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh |
|
20 |
Trương Quốc |
Huy |
Nam |
9/4/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
21 |
Hồ Nhật |
Lệ |
Nữ |
1/12/1997 |
Hòa Bình |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình |
|
22 |
Bùi Khánh |
Linh |
Nữ |
5/18/1997 |
Hạ Long |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh |
|
23 |
Lê Phương |
Linh |
Nữ |
12/8/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
24 |
Lương Lý |
Linh |
Nữ |
7/23/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
25 |
Nguyễn Khánh |
Linh |
Nữ |
4/19/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội |
|
26 |
Nguyễn Thị Khánh |
Linh |
Nữ |
9/2/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
27 |
Nguyễn Thuỳ |
Linh |
Nữ |
2/7/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội |
|
28 |
Phạm Bảo |
Linh |
Nữ |
4/8/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội |
|
29 |
Trần Thùy |
Linh |
Nữ |
5/25/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT chuyên Hà Nội Amsterdam |
|
30 |
Phạm Tuấn Hải |
Long |
Nam |
8/14/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
31 |
Lại Lê Khánh |
Ly |
Nữ |
4/9/1997 |
Hà Nam |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam |
|
32 |
Nguyễn Thị Hương |
Ly |
Nữ |
11/25/1997 |
Hạ Long |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh |
|
33 |
Phạm Khánh |
Ly |
Nữ |
7/4/1997 |
Phú Thọ |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ |
|
34 |
Lê Quỳnh |
Mai |
Nữ |
6/24/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
35 |
Đào Xuân |
Mỹ |
Nữ |
1/30/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
36 |
Đào Thị Phương |
Ngọc |
Nữ |
10/14/1997 |
Thái Nguyên |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
37 |
Ngiêm Tú |
Ngọc |
Nữ |
1/18/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
38 |
Nguyễn Nhật An |
Phương |
Nữ |
11/11/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
39 |
Ngũ Thị Vân |
Quỳnh |
Nữ |
10/18/1997 |
Hải Phòng |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng |
|
40 |
Lưu Đức |
Thành |
Nam |
9/12/1997 |
Phú Thọ |
Ngôn ngữ Anh |
THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ |
|
41 |
Khúc Thị Quỳnh |
Trang |
Nữ |
3/12/1997 |
Quảng Ninh |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh |
|
42 |
Nguyễn Hà |
Trang |
Nữ |
7/9/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội |
|
43 |
Nguyễn Phương |
Tú |
Nam |
1/10/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
44 |
Nguyễn Hùng |
Tuấn |
Nam |
8/28/1997 |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
THPT Chuyên Ngoại ngữ - ĐHNN |
|
Tuyensinh247.com - Theo ĐH ngoại ngữ ĐHQGHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.