Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) hệ đại học chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 vào trường Đại học Hòa Bình thấp nhất là 15 điểm.
Trường Đại học Hòa Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 đối với các ngành cụ thể như sau:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Văn |
15,0 |
H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Toán |
||||
V00 - Toán, Vật lý, Vẽ |
Toán |
||||
V01 - Toán, Văn, Vẽ |
Toán |
||||
2 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Văn |
15,0 |
H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Toán |
||||
V00 - Toán, Vật lý, Vẽ |
Toán |
||||
V01 - Toán, Văn, Vẽ |
Toán |
||||
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Văn |
15,0 |
H01 - Toán, Vẽ 1, Vẽ 2 |
Toán |
||||
V00 - Toán, Vật lý, Vẽ |
Toán |
||||
V01 - Toán, Văn, Vẽ |
Toán |
||||
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý |
Văn |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Văn |
||||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
||||
C01 - Toán, Văn, Vật lý |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
||||
C01 - Toán, Văn, Vật lý |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
10 |
Dược học |
7720201 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
21,0 Hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên |
B00 - Toán, Hóa học, Sinh |
Toán |
||||
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
11 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
19,0 Hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên |
B00 - Toán, Hóa học, Sinh vật |
Toán |
||||
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
12 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
21,0 Hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên |
B00 - Toán, Hóa học, Sinh vật |
Toán |
||||
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
D08 - Toán, Sinh vật, Tiếng Anh. |
Toán |
||||
13 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý |
Văn |
15,0 |
D01- Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D15 - Văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Văn |
||||
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý |
Văn |
15,0 |
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D72 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học) |
Văn |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
15,0 |
D14 - Văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D15 - Văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D78 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Văn |
||||
16 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý |
Văn |
15,0 |
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D72 - Văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học) |
Văn |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
||||
D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. |
Văn |
||||
D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân) |
Toán |
||||
18 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 - Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
15,0 |
Theo TTHN
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.