Phương án tuyển sinh 2015 trường Đại học Trà Vinh
Trường ĐH Trà Vinh năm 2015 tuyển sinh theo 3 phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, xét học bạ, tổ chức thi năng khiếu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Ký Hiệu: DVT Địa chỉ: Số 126 Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh. ĐT: (074)3855944; 3855247 Website: www.tvu.edu.vn Chỉ tiêu năm 2015: ĐH: 3750; CĐ: 1650 D.bị/Liên thông: 100
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học
|
D510401 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ Kĩ thuật đện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
D510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Thú y
|
D640101 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Nông nghiệp
|
D620101 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Xét nghiệm y học
|
D720332 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Điều dưỡng
|
D720501 |
-Toán, Sinh học, Hoá học |
|
Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
D140217 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201 |
-Ngữ văn, Năng khiếu, Toán -Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử -Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí |
|
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kinh tế
|
D310101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị văn phòng
|
D340406 |
-Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lịch sử -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Luật
|
D380101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
|
D220112 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
D210210 |
-Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc |
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn -Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
Ngôn Ngữ Khmer
|
D220106 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Y tế Công cộng
|
D720301 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Y đa khoa
|
D720101 |
-Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Dược học
|
D720401 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601 |
-Toán, Hoá học, Sinh học |
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thixét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Dịch vụ thú y
|
C640201 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Tiếng Khmer
|
C220106 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn)
|
C210210 |
-Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc |
|
Dược
|
C720401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Giáo dục mầm non
|
C140201 |
-Ngữ văn, Năng khiếu, Toán -Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử -Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí |
|
Giáo dục tiểu học
|
C140202 |
-Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Lịch sử -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Phát triển nông thôn
|
C620116 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Tiếng Anh
|
C220201 |
-Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn -Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị văn phòng
|
C340406 |
-Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lịch sử -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C540104 |
-Toán, Hoá học, Vật lí -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
|
C510103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Chăn nuôi
|
C620105 |
-Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
|
C220112 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công tác xã hội
|
C760101 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lịch sử -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) Chuyên ngành Du lịch
|
C220113 |
-Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh -Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử -Địa lí, Ngữ văn, Toán |
|
Khoa học Thư viện
|
C320202 |
-Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh -Lịch sử, Ngữ văn, Địa lí -Lịch sử, Ngữ văn, Toán |
|
Xét nghiệm y học
|
C720332 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Sinh học, Hoá học |
|
Điều dưỡng
|
C720501 |
-Toán, Hoá học, Sinh học
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: + Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, sư phạm: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Các ngành còn lại: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT. - Tuyển sinh hệ dự bị đại học: xét tuyển dựa vào kết quả các môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia. - Đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh sẽ dự thi môn năng khiếu do Trường tổ chức. - Ký túc xá: 4300 chỗ. - Học phí: theo quy định của Chính phủ. - Các thông tin khác thí sinh xem trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tuyensinh247 tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|