Phương án tuyển sinh Cao đẳng công thương TPHCM năm 2015

Năm 2015, Cao đẳng công thương TPHCM xét tuyển theo hai hình thức: theo kết quả thi của kỳ thi THPT quốc gia và theo hình thức xét tuyển học bạ THPT trong 5 học kỳ.

Trường CĐ Công thương TP.HCM tuyển 4.500 chỉ tiêu cho các ngành. Trong đó, trường dành tối thiểu là 70% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả thi của các thí sinh thi THPT quốc gia theo các khối thi tương ứng với từng ngành đào tạo của trường. 30% chỉ tiêu còn lại xét tuyển theo phương thức xét kết quả học THPT trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12). Điều kiện cần để được xét tuyển là tốt nghiệp THPT, hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm trung bình 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ THPT đạt từ 5.5 trở lên.

Cụ thể, chỉ tiêu và khối thi của các ngành xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia như sau:

STT

NGÀNH HỌC

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

1

Công nghệ sợi - dệt

A, A1, B, D1

70

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1, D1

180

3

Công nghệ chế tạo máy

A, A1, D1

180

4

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A, A1, D1

250

5

Công nghệ da giày

A, A1, D1

140

6

Công nghệ giấy và bột giấy

A, A1, B, D1

70

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1, B, D1

180

8

Kế toán

A, A1, D1

250

9

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

140

10

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

250

11

Công nghệ may

A, A1, D1

210

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1, D1

140

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1, D1

140

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A, A1, D1

180

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A, A1, D1

140

16

Tài chính ngân hàng

A, A1, D1

180

17

Công nghệ thực phẩm

A, A1, B, D1

180

18

Truyền thông và mạng máy tính

A, A1, D1

100

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

A, A1, D1

100

20

Tiếng Anh

A1, D1

70

Chỉ tiêu và tổ hợp môn của các ngành xét tuyển theo kết quả học bạ: 

STT

NGÀNH HỌC

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

1

Công nghệ sợi - dệt

Toán, lý, hóa, sinh, văn, ngoại ngữ

30

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

75

3

Công nghệ chế tạo máy

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

75

4

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

110

5

Công nghệ da giày

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

60

6

Công nghệ giấy và bột giấy

Toán, lý, hóa, sinh, văn, ngoại ngữ

30

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán, lý, hóa, sinh, văn, ngoại ngữ

75

8

Kế toán

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

110

9

Công nghệ thông tin

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

60

10

Quản trị kinh doanh

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

110

11

Công nghệ may

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

90

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

60

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

60

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

75

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

60

16

Tài chính ngân hàng

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

75

17

Công nghệ thực phẩm

Toán, lý, hóa, sinh, văn, ngoại ngữ

75

18

Truyền thông và mạng máy tính

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

45

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

Toán, lý, hóa, văn, ngoại ngữ

45

20

Tiếng Anh

Toán, lý văn, tiếng Anh

30

 Nguồn: Báo Thanh niên