Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2023
Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2023 đã được công bố, theo đó trường tuyển 8.720 chỉ tiêu, tuyển 103 chương trình đào tạo, trong đó có 4 ngành mới: Luật kinh tế, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
I. Đối tượng vùng và chỉ tiêu tuyển sinh - Chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc) - Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới: + Luật kinh tế + Kiến trúc + Quy hoạch vùng và đô thị + Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao - Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT. II. Danh mục Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.800 1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3
|
PHƯƠNG THỨC 5
|
ĐIỂM TT 2022
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP
|
HỌC BẠ
|
ĐIỂM THI
|
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
25.25
|
20.00
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
20.50
|
15.25
|
3
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
23.00
|
19.25
|
4
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
25.50
|
19.25
|
5
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, D01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
23.50
|
20.00
|
6
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
21.75
|
21.50
|
7
|
7520216C
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
Mới
|
Mới
|
8
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
27.75
|
24.50
|
0
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
26.50
|
23.75
|
10
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
40
|
26.50
|
21.75
|
11
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
24.75
|
20.50
|
12
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 36 triệu đồng/năm học
|
40
|
40
|
26.50
|
21.50
|
13
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
40
|
27.75
|
23.75
|
14
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
36 triệu đồng/năm học
|
80
|
D01, D14, D15
|
40
|
D01, D14, D15, D66
|
26.00
|
24.50
|
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY 2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành (chuyên ngành - nếu có)
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TT 2022
|
Học bạ
|
Điểm thi
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
80
|
A00, C01, D01, D03
|
28.50
|
23.90
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
60
|
C00, C19, D14, D15
|
27.25
|
26.00
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
60
|
T00, T01, T06
|
23.25
|
20.25
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
29.85
|
26.00
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
60
|
A00, A01, D01, D07
|
27.50
|
22.50
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
60
|
A00, A01, A02, D29
|
29.75
|
25.30
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
A00, B00, D07, D24
|
29.85
|
25.50
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
60
|
B00, B08
|
29.40
|
23.90
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
80
|
C00, D14, D15
|
28.30
|
26.50
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
C00, D14, D64
|
28.25
|
27.00
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
60
|
C00, C04, D15, D44
|
28.50
|
26.25
|
12
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
80
|
D01, D14, D15
|
28.25
|
25.75
|
13
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
60
|
D01, D03, D14, D64
|
27.50
|
22.00
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
14
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
100
|
A00, A01, B00, D07
|
28.00
|
23.50
|
15
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
23.00
|
23.00
|
16
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
27.75
|
23.25
|
17
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
80
|
A00, A01, D01
|
29.00
|
25.00
|
18
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí Ô tô.
|
120
|
A00, A01
|
27.50
|
23.80
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
A00, A01
|
27.00
|
23.00
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
70
|
A00, A01
|
27.75
|
24.25
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
70
|
A00, A01
|
26.25
|
23.40
|
22
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
70
|
A00, A01, D07
|
26.75
|
23.70
|
23
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
60
|
A00, A01, B08, D07
|
19.50
|
16.75
|
24
|
7580101
|
Kiến trúc
|
65
|
V00, V01, V02, V03
|
Mới
|
Mới
|
25
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
Mới
|
Mới
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
140
|
A00, A01
|
26.75
|
22.70
|
27
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
60
|
A00, A01
|
19.50
|
20.00
|
28
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
60
|
A00, A01
|
24.25
|
20.00
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
29
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
100
|
A00, A01, D01
|
28.50
|
24.75
|
30
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
40
|
A00, A01
|
28.00
|
24.75
|
31
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
60
|
A00, A01
|
28.50
|
25.40
|
32
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
60
|
A00, A01
|
27.25
|
24.50
|
33
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
60
|
A00, A01
|
27.50
|
24.25
|
34
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
60
|
A00, A01
|
28.75
|
26.30
|
35
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
A00, A01
|
27.50
|
24.75
|
36
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
A00, A01
|
29.25
|
26.50
|
37
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, A01
|
26.75
|
24.00
|
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
38
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28.75
|
25.00
|
39
|
7340302
|
Kiểm toán
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
28.00
|
24.00
|
40
|
7340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
25.00
|
41
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
29.00
|
24.75
|
42
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, A01, C02, D01
|
26.00
|
23.00
|
43
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.25
|
24.40
|
44
|
7340115
|
Marketing
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
25.25
|
45
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.75
|
24.25
|
46
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
29.25
|
24.50
|
47
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
19.50
|
15.25
|
48
|
7310101
|
Kinh tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
28.25
|
24.40
|
49
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
140
|
A00, A01, C02, D01
|
26.00
|
16.00
|
50
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
|
70
|
A00, A01, C02, D01
|
19.50
|
15.75
|
51
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
25.25
|
16.25
|
52
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
75
|
A00, C00, D01, D03
|
Mới
|
Mới
|
53
|
7380101
|
Luật, có 2 chuyên ngành: - Luật Hành chính; - Luật Tư pháp;
|
200
|
A00, C00, D01, D03
|
27.75
|
25.75
|
54
|
7380101H
|
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*)
|
40
|
A00, C00, D01, D03
|
25.50
|
25.15
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
55
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
170
|
A00, A01, B00, D07
|
28.25
|
23.50
|
56
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
140
|
A00, A01, B00, D07
|
26.25
|
17.75
|
57
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
23.75
|
19.00
|
58
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
140
|
A00, A02, B00, B08
|
23.75
|
15.75
|
59
|
7640101
|
Thú y
|
120
|
A02, B00, B08, D07
|
28.00
|
21.60
|
60
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.
|
140
|
A02, B00, B08, D07
|
22.25
|
15.00
|
61
|
7620109
|
Nông học
|
100
|
B00, B08, D07
|
24.00
|
15.25
|
62
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
160
|
B00, B08, D07
|
25.50
|
16.00
|
63
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
80
|
A00, A02, B00, D07
|
22.50
|
20.00
|
64
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
25.75
|
17.50
|
65
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
22.00
|
20.75
|
66
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
26.25
|
16.25
|
67
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
80
|
A00, B00, B08, D07
|
19.50
|
15.25
|
68
|
7620103
|
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
|
60
|
A00, B00, B08, D07
|
19.50
|
15.50
|
69
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
220
|
A00, B00, B08, D07
|
25.00
|
16.00
|
70
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
22.75
|
15.50
|
71
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
24.00
|
16.00
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
72
|
7460201
|
Thống kê
|
100
|
A00, A01, A02, B00
|
19.50
|
21.00
|
73
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
80
|
A00, A01, A02, B00
|
25.50
|
22.75
|
74
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
40
|
A00, A01, A02, C01
|
21.00
|
23.50
|
75
|
7440112
|
Hóa học
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
26.50
|
22.50
|
76
|
7720203
|
Hóa dược
|
80
|
A00, B00, C02, D07
|
28.75
|
24.90
|
77
|
7420101
|
Sinh học
|
40
|
A02, B00, B03, B08
|
22.00
|
22.75
|
78
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
40
|
A00, A01, B00, B08
|
22.00
|
23.00
|
79
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
A00, B00, B08, D07
|
28.00
|
23.50
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
80
|
7229030
|
Văn học
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
26.75
|
25.00
|
81
|
7310630
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
80
|
C00, D01, D14, D15
|
27.75
|
26.00
|
82
|
7310630H
|
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*)
|
40
|
C00, D01, D14, D15
|
25.00
|
25.00
|
83
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
|
100
|
D01, D14, D15
|
28.25
|
26.00
|
84
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)
|
40
|
D01, D14, D15
|
25.50
|
24.75
|
85
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
40
|
D01, D03, D14, D64
|
24.50
|
23.00
|
86
|
7320201
|
Thông tin – thư viện
|
60
|
A01, D01, D03, D29
|
22.00
|
20.00
|
87
|
7229001
|
Triết học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
25.00
|
25.50
|
88
|
7310201
|
Chính trị học
|
40
|
C00, C19, D14, D15
|
25.00
|
25.75
|
89
|
7310301
|
Xã hội học
|
100
|
A01, C00, C19, D01
|
26.50
|
25.75
|
Ghi chú: Mã tổ hợp: A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*): - Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km) - Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học. III. Phương thức xét tuyển Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức: - Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển - Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT - Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT - Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao - Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức Thí sinh lưu ý: - Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác. - Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác. - Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|