Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh vừa có (QUI) thông báo dự kiến phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Xem chi tiết dưới đây:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT |
Phương thức tuyển sinh 2022 |
Dự kiến phân bổ chỉ tiêu |
1 |
Phương thức 1 |
55-60% |
2 |
Phương thức 2 |
35-40% |
3 |
Phương thức 3 |
5% |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH CÁC NĂM GẦN ĐÂY
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.700 chỉ tiêu, dự kiến:
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
120 |
80 |
- Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
70 |
60 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C01, D01 |
50 |
30 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C01, D01 |
150 |
100 |
- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
|||||
- Công nghệ đo lường và điều khiển |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
250 |
200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
- Công nghệ cơ điện |
|||||
- Công nghệ điện lạnh |
|||||
- Công nghệ cơ điện mỏ |
|||||
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
|||||
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - tin học công nghiệp |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
70 |
50 |
- Hệ thống thông tin |
|||||
- Mạng máy tính |
|||||
- Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
90 |
60 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C01, D01 |
50 |
40 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C01, D01 |
60 |
40 |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò |
|||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
|||||
10 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
A00, A09, C01, D01 |
48 |
32 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
A00, A09, C01, D01 |
30 |
20 |
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
|||||
- Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
|||||
- Địa chất mỏ |
5. Các tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hoá học A09: Toán, Địa lí, GDCD
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
7. Hồ sơ
* Phương thức 1:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT theo quy định Bộ Giáo dục Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là DDM.
* Phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (biểu 01)
- Học bạ THPT (bản sao).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
8. Thời gian tuyển sinh
8.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8.2. Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022
- Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022
9. Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: