Phương án tuyển sinh Đại học Lương Thế Vinh 2022
Trường Đại học Lương Thế Vinh vừa công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022. Theo đó, trường dành 20% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (20% chỉ tiêu).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (70% chỉ tiêu)
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực (10% chỉ tiêu)
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH CÁC NĂM GẦN ĐÂY
1.4. Chỉ tiêu truyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
|
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn XT1 |
Tổ hợp môn XT2 |
Tổ hợp môn XT3 |
Tổ hợp môn XT4 |
|||||
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo kết quả học bạ THPT |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
||||
|
1 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
70 |
170 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
|
2 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
70 |
170 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
|
3 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
70 |
170 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
55 |
129 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
|
5 |
Đại học |
7460101 |
Thú Y |
70 |
170 |
B00 |
|
A02 |
|
B03 |
|
|
|
|
6 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
36 |
84 |
D01 |
|
D07 |
|
D14 |
|
C00 |
|
|
7 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
36 |
84 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,00 điểm trở lên.
b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm;
c) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh viết bài luận về lý do chon nghề của mình công với những minh chứng xác nhận hoạt động xã hội và phục vụ cộng đồng (Hiến máu nhân đạo, từ thiện, tham gia nhóm công tác xã hội.. ).Kiểm tra năng lực bằng trắc nghiệm khách quan.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã trường : DTV
- Mã số ngành
|
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
184 |
A00; A01; C01. |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
240 |
B00; B03; A02. |
|
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
D01; D07; D14; C00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
120 |
A00; A01; C01 |
- Tổ hợp xét tuyển.
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
+ Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
+ Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.
1.8. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo qui định của Nhà nước và của nhà trường, miễn phí tiền thuê ký túc xá.
- Được giới thiệu việc làm part time trong thời gian học tại trường và giới thiệu việc làm phù hợp với chuyên môn sau khi tốt nghiệp;
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhà trường miễn 100% học phí học kỳ I năm thứ nhất cho những tân sinh viên đạt mức điểm qui đổi từ 16 điểm trở lên.
- Xét, cấp học bổng khuyến khích học tập từ học kỳ II năm thứ nhất trở đi cho những sinh viên có học lực từ khá trở lên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập tại bậc học THPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên:
- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

