Đại học Nha Trang đã công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Tên trường Ngành học |
Ký hiệu trương |
Mã ngành |
Môn thi |
Dự kiến Chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG |
TSN |
|
3500 |
- Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
2500 |
|||
Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) |
|
D620304 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
Khoa học hàng hải |
|
D840106 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
D510201 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
D510202 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
|
D520122 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
D510103 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
D340405 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
D510401 |
- A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
100 |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
200 |
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
100 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
D540105 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
80 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540104 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
100 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh |
100 |
|
Bệnh học thủy sản |
|
D620302 |
- A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|
D620305 |
- A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
100 |
|
Kinh doanh thương mại |
|
D340121 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
100 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
150 |
|
Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) |
|
D620115 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
60 |
|
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) |
|
D340301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
200 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
- D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
|
Quản lý thuỷ sản |
|
D620399 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
60 |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
|
1000 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh) |
|
C510206 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
Điều khiển tàu biển |
|
C840107 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
C510203 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
C510103 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
140 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
C540105 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
C620301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
|
Kế toán |
|
C340301 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
140 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
|
Kinh doanh thương mại |
|
C340121 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C340103 |
- A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
70 |
Nguồn: Đại học Nha Trang
Ngày 15/10, Đại học Ngân hàng TPHCM đã chính thức công bố đề án tuyển sinh năm 2015. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường sẽ tổ chức tuyển sinh theo kết quả của kỳ thi quốc gia THPT năm 2015.
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau: