Phương án tuyển sinh Đại học Phan Thiết 2023

Trường Đại học Phan Thiết thông báo tuyển sinh năm 2023 với 3 phương thức xét tuyển, trong đó trường nhận hồ sơ xét học bạ 8 đợt trong năm

3 phương thức xét tuyển Đại học

1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và đạt được 1 trong 6 tiêu chí:

  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
  • Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0

* Với các tiêu chí trên, thí sinh chưa có kết quả học kỳ 2 năm học lớp 12 vẫn hoàn toàn có thể đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phan Thiết sớm để tăng cao tối đa cơ hội trúng tuyển.

3) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

15 ngành đào tạo

Năm 2023, trường Đại học Phan Thiết đào tạo 15 ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật Ô tô và Kỹ thuật xét nghiệm y học.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT CÁC NĂM GẦN ĐÂY

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Mã tổ hợp 

1

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

2

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

3

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

5

Quản trị Khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

7

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

11

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

C01

12

Luật

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

13

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

14

Kỹ thuật Ô tô

7520130

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

7720601

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học năm 2023

+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 19/06                        + Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10

+ Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07                        + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08                        + Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10

+ Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09                        + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12

 Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Tết 2026 vào ngày mấy dương lịch?

    Tết âm lịch 2026 vào ngày mấy dương lịch, tết nguyên đán 2025 vào thứ mấy, năm 2026 là năm con gì, tết 2026 vào tháng 1 hay tháng 2 dương lịch, còn bao nhiêu ngày nữa là tết? Tất cả các thắc mắc về tết 2026 được Tuyensinh247 giải đáp dưới đây.

  • Thêm một trường ĐH lớn công bố phương án tuyển sinh 2025

    Thêm một trường Đại học lớn công bố phương thức tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tăng 3 phương thức so với năm trước đồng thời cũng tăng chỉ tiêu một số ngành học, có ngành tăng 30% chỉ tiêu.

  • Năm 2025, Đại học Thương mại mở 7 chương trình mới

    Ngày 12/10, GS.TS Nguyễn Hoàng Việt, Phó hiệu trưởng trường Đại học Thương Mại cho biết sẽ mở thêm 7 chương trình đào tạo mới trong năm 2025 về kiểm toán, marketing, luật, ngôn ngữ Trung,...

  • Năm 2025, sẽ có đề án đưa tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ 2 trong trường học

    Ngày 11.10, Sở GD-ĐT TP.HCM tổ chức hội thảo một số giải pháp đưa tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ 2 trong trường học ở Việt Nam. Tham dự có Thứ trưởng Bộ GD-ĐT Phạm Ngọc Thưởng cùng đại diện các phòng GD-ĐT, trường học trên địa bàn thành phố.