Tổng chỉ tiêu: 1440 ( ĐH: 1200; CĐ: 240) |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học |
30 |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
C510203 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
|
Các qui định và thông báo: |
Thông tin khác: |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo khối xét tuyển của từng ngành không nhân hệ số và các điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Tổ chức xét tuyển nhiều đợt theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng 2015.
+ Xét tuyển theo điểm chuẩn của từng nhóm ngành, thí sinh không đạt được xét sang nhóm ngành khác còn chỉ tiêu.
+ Số chỗ kí túc xá: 500
Tuyensinh247 Tổng hợp
|
|