Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 1.300 chỉ tiêu, trường xét học bạ với 400 chỉ tiêu.
I. Điểm mới tuyển sinh 2022 ĐH sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng
1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo mới tuyển năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
Ngành Công nghệ vật liệu mở ngành năm 2018, tạm dừng tuyển sinh năm 2021 và nay tuyển sinh lại trong năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp mở ngành năm 2018 cho phép sinh viên chọn một trong các ngành công nghệ kỹ thuật của Trường để theo học. Năm 2022, ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chỉ đào tạo chuyên ngành Công nghệ thông tin
2. Phương thức tuyển sinh mới
Không có, giữ nguyên các phương thức tuyển sinh như năm 2021.
3. Các chính sách mới đối với sinh viên trúng tuyển
3.1. Các loại học bổng:
Học bổng đặc biệt: 30 triệu đồng/1 xuất x10 xuất
Học bổng toàn phần: 15 triệu đồng/1 xuất x 10 xuất
Học bổng bán phần: 10 triệu đồng/1 xuất x 20 xuất
II. Thông tin chi tiết
1. Xét tuyển thẳng
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 860 | ||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 105 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 75 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
12 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
13 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
14 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
15 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
16 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển.
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
III | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 400 | ||||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 8 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 32 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 34 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 14 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 29 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 28 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 29 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 38 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
12 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 14 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
13 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 14 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
14 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 29 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
15 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 14 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 16,00 và không có môn nào < 5,00 |
16 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. | Bằng nhau | ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
4. Tuyển sinh riêng
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
III | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 20 | ||||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | 2 | Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau: *Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2020, 2021, 2022. *Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi. |
Thí sinh được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 2 cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với Nhóm 1, xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 2, xét theo điểm trung bình của 03 năm học THPT từ cao xuống thấp. | Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12 | Đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào năm 2021 và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau: *Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2020, 2021, 2022. *Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2020, 2021, 2022 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải. *Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG lớp 12, 02 năm lớp 10, 11 đạt danh hiệu học sinh Khá trở lên ở các trường THPT và có tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển tối thiểu từ 21 điểm trở lên. |
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau. Thí sinh được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 3 đến Nhóm 5 cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với Nhóm 3, xét theo thứ tự giải HSG từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 4, xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 5, xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ cao xuống thấp. | Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. | |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 2 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 | 2 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
12 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
13 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
14 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
||||
15 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 1 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
5. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 20 | |||||
1 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 10 | Xét tuyển theo thứ tự từ điểm cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. | Không có | Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên | Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức |
2 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 10 |
Theo TTHN
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.