Tổng chỉ tiêu: ĐH: 2000; CĐ: 200 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Khí tượng học
|
D440221 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Thủy văn
|
D440224 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
D520503 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Quản lý đất đai
|
D850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản lý biển
|
D850199 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
D440298 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Khí tượng thủy văn biển
|
D440299 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Tin học ứng dụng
|
C480202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Khí tượng học
|
C440221 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Thủy văn
|
C440224 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
|
C515902 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Quản lí đất đai
|
C850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
|
C510405 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; |
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất
|
C515901 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
Hệ thống thông tin
|
C480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ |
|
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước. |
Thông tin khác: |
- Phương thức xét tuyển: Trường xét tuyển theo tổng điểm của từng tổ hợp các môn thi theo từng ngành đào tạo.
Trường hợp nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn trong cùng tổ hợp bằng nhau, điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.
- Tổ hợp các môn thi đối với hệ đại học:
+ Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học .
+ Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học.
+ Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp các môn thi đối với hệ cao đẳng:
+ Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học .
+ Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học.
+ Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.
- Trường có thể bố trí khoảng 2000 chỗ ở trong ký túc xá. Trong đó ký túc xá Mỹ Đình 2 có khoảng 900 chỗ ở.
- Ghi chú: Ngoại ngữ gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật
|
|