Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển theo 3 phương thức với tổng 1.220 chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
|||
1.1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
140 |
60 |
M01 |
|
M02 |
|
M03 |
|
M07 |
|
1.2 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
21 |
49 |
T00 |
|
T03 |
|
T05 |
|
T08 |
|
1.3 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
27 |
63 |
N00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
21 |
49 |
H00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đồ hoạ |
7210104 |
6 |
14 |
H00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thanh nhạc |
7210205 |
6 |
14 |
N00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
6 |
14 |
H00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Luật |
7380101 |
15 |
35 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
21 |
49 |
D96 |
|
D72 |
|
D15 |
|
D66 |
|
1.10 |
Quản lý văn hoá |
7229042 |
9 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên ngành: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
7229042A |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
- |
Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa |
7229042B |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
- |
Chuyên ngành: Tổ chức sự kiện |
7229042C |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.11 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
24 |
56 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.12 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
15 |
35 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.13 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
18 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
7320201A |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
- |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
7320201B |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
- |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng |
7320201C |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
12 |
28 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.15 |
Du lịch |
7810101 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên ngành: Quản trị Du lịch |
7810101A |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
- |
Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch |
7810101B |
|
|
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
50 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
50 |
50 |
C00 |
|
C15 |
|
C20 |
|
D66 |
|
1.18 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
15 |
35 |
T00 |
|
T03 |
|
T05 |
|
T08 |
|
|
|
Tổng |
506 |
714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Các ngành áp dụng phương thức 1
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
I |
7140201 |
(M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M03): Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) |
140 |
2 |
Giáo dục thể chất |
I |
7140206 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
21 |
3 |
Sư phạm Âm nhạc |
I |
7140221 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) |
27 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
I |
7140222 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh Bố cục màu) |
21 |
5 |
Thanh nhạc |
II |
7210205 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Hát) |
6 |
6 |
Đồ hoạ |
II |
7210104 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
6 |
7 |
Thiết kế Thời trang |
II |
7210404 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
6 |
8 |
Luật |
III |
7380101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
15 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
VII |
7220201 |
(D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
21 |
10 |
Quản lý văn hóa |
VII |
7229042 |
|
9 |
10.1 |
Chuyên ngành: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
VII |
7229042A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
10.2 |
Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa |
VII |
7229042B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
10.3 |
Chuyên ngành: Tổ chức sự kiện |
VII |
7229042C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
11 |
Quản lý Nhà nước |
VII |
7310205 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
24 |
12 |
Công nghệ truyền thông |
VII |
7320106 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
15 |
13 |
Thông tin - Thư viện |
VII |
|
|
18 |
13.1 |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
VII |
7320201A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
13.2 |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
VII |
7320201B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
13.3 |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng |
VII |
7320201C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
14 |
Công tác Xã hội |
VII |
7760101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
12 |
15 |
Du lịch |
VII |
7810101 |
|
50 |
15.1 |
Chuyên ngành: Quản trị Du lịch |
VII |
7810101A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
15.2 |
Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch |
VII |
7810101B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
VII |
7810103 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
17 |
Quản trị Khách sạn |
VII |
7810201 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
18 |
Quản lý Thể dục thể thao |
VII |
7810301 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
15 |
|
Tổng |
|
|
|
506 |
Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
Tiêu chí 2: Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 14.0 điểm.
Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Có 2 hình thức xét tuyển:
* Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 học kỳ ở bậc THPT đối với các ngành xét tuyển bằng các môn văn hóa.
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Luật |
III |
7380101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
35 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
VII |
7220201 |
(D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
49 |
3 |
Quản lý văn hóa |
VII |
7229042 |
|
21 |
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
3.1 |
Chuyên ngành: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
VII |
7229042A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
3.2 |
Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa |
VII |
7229042B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
3.3 |
Chuyên ngành: Tổ chức sự kiện |
VII |
7229042C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
4 |
Quản lý Nhà nước |
VII |
7310205 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
56 |
5 |
Công nghệ truyền thông |
VII |
7320106 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
35 |
6 |
Thông tin - Thư viện |
VII |
|
|
42 |
6.1 |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
VII |
7320201A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
6.2 |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
VII |
7320201B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
6.3 |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng |
VII |
7320201C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
7 |
Công tác Xã hội |
VII |
7760101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
28 |
8 |
Du lịch |
VII |
7810101 |
|
50 |
8.1 |
Chuyên ngành: Quản trị Du lịch |
VII |
7810101A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
8.2 |
Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch |
VII |
7810101B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
VII |
7810103 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
10 |
Quản trị Khách sạn |
VII |
7810201 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
|
Tổng |
|
|
|
416 |
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm trung bình các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.5 điểm trở lên.
- Tiêu chí 3: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.
* Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT kết hợp với kết quả thi năng khiếu đối với các ngành sau đây:
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
I |
7140201 |
(M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) (M03): Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) |
60 |
2 |
Giáo dục thể chất |
I |
7140206 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
49 |
3 |
Sư phạm Âm nhạc |
I |
7140221 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) |
63 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
I |
7140222 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh Bố cục màu) |
49 |
5 |
Thanh nhạc |
II |
7210205 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Hát) |
14 |
6 |
Đồ hoạ |
II |
7210104 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
14 |
7 |
Thiết kế Thời trang |
II |
7210404 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
14 |
8 |
Quản lý Thể dục thể thao |
VII |
7810301 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
35 |
|
Tổng |
|
|
|
298 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
- Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.0 điểm trở lên;
Riêng đối với ngành đào tạo sư phạm:
+ Ngành Giáo dục mầm non: điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên; hoặc có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên (nếu đối tượng dự tuyển có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0 thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên);
- Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5.0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên phải đạt từ 7.0 trở lên).
- Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào tất cả các ngành đào tạo, cụ thể:
- Học sinh đạt giải Quốc tế, Quốc gia (giải Nhất, giải Nhì và giải Ba) các môn văn hóa tương ứng với ngành ĐKXT.
- Học sinh từ các trường THPT chuyên đăng ký vào các ngành phù hợp với môn học hoặc môn đạt giải: có 3 năm học THPT chuyên đạt loại giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
Thứ tự ưu tiên xét trong tuyển thẳng: từ giải Quốc tế đến Quốc gia, cấp tỉnh và từ giải nhất, giải nhì đến giải ba.
- Nếu học lực lớp 12 đạt loại Giỏi: xét tuyển vào tất cả các ngành học;
- Nếu học lực lớp 12 đạt loại Khá: xét tuyển vào các ngành học (trừ ngành Giáo dục mầm non);
- Nếu học lực lớp 12 đạt loại Trung bình: xét tuyển vào các ngành đào tạo ngoài sư phạm.
Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển (Mã trường: DVD)
TT |
Ngành học |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng |
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
|||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
I |
7140201 |
(M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) (M03): Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) |
200 |
140 |
60 |
2 |
Giáo dục thể chất |
I |
7140206 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
70 |
21 |
49 |
3 |
Sư phạm Âm nhạc |
I |
7140221 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) |
90 |
27 |
63 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
I |
7140222 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh Bố cục màu) |
70 |
21 |
49 |
5 |
Thanh nhạc |
II |
7210205 |
(N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Hát) |
20 |
6 |
14 |
6 |
Đồ hoạ |
II |
7210104 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
20 |
6 |
14 |
7 |
Thiết kế Thời trang |
II |
7210404 |
(H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
20 |
6 |
14 |
8 |
Luật |
III |
7380101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
15 |
35 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
VII |
7220201 |
(D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
70 |
21 |
49 |
10 |
Quản lý văn hóa |
VII |
7229042 |
|
30 |
9 |
21 |
10.1 |
Chuyên ngành: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
VII |
7229042A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
10.2 |
Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa |
VII |
7229042B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
10.3 |
Chuyên ngành: Tổ chức sự kiện |
VII |
7229042C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
11 |
Quản lý Nhà nước |
VII |
7310205 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
80 |
24 |
56 |
12 |
Công nghệ truyền thông |
VII |
7320106 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
15 |
35 |
13 |
Thông tin - Thư viện |
VII |
|
|
60 |
18 |
42 |
13.1 |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
VII |
7320201A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
13.2 |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
VII |
7320201B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
13.3 |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng |
VII |
7320201C |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
14 |
Công tác Xã hội |
VII |
7760101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
40 |
12 |
28 |
15 |
Du lịch |
VII |
7810101 |
|
100 |
50 |
50 |
15.1 |
Chuyên ngành: Quản trị Du lịch |
VII |
7810101A |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
15.2 |
Chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch |
VII |
7810101B |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
|
|
16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
VII |
7810103 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 |
50 |
50 |
17 |
Quản trị Khách sạn |
VII |
7810201 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 |
50 |
50 |
18 |
Quản lý Thể dục thể thao |
VII |
7810301 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
50 |
15 |
35 |
|
Tổng |
|
|
|
1220 |
506 |
714 |
Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định của mỗi ngành theo phương thức 1.
Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:
- Đối với các ngành xét theo tổ hợp C00, C15, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.
- Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).
- Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1.
- Đối với thí sinh đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau, trường sẽ xem xét các nguyện vọng là bình đẳng, để đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển vào nguyện vọng tốt nhất với kết quả thi của thí sinh.
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 xét tuyển theo ĐXT từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định của mỗi khối ngành theo phương thức 2.
Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:
- Đối với các ngành xét theo tổ hợp C00, C15, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.
- Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).
- Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1.
- Đối với thí sinh đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau, trường sẽ xem xét các nguyện vọng là bình đẳng, để đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển vào nguyện vọng tốt nhất với kết quả thi của thí sinh.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp PTTH
- Thời gian nộp hồ sơ: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký: Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào Phiếu ĐKXT (theo mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định);
- Đối với xét tuyển đợt 1, nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT qua Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với đợt xét tuyển sung, thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc trực tiếp tại trường;
- Đăng ký và thi năng khiếu:
+ Đối với ngành Sư phạm Mĩ thuật, Đồ họa, Thiết kế Thời trang:
Môn Năng khiếu 1: Hình họa. Thời gian: 150 phút
Môn Năng khiếu 2: Bố cục màu; Bố cục Trang trí. Thời gian: 150 phút
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc:
Môn Năng khiếu 1: Hát. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh
Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu. Thời gian: 3-5 phút/thí sinh
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
- Tổ hợp M02, M03:
Môn Năng khiếu 1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh. Môn Năng khiếu 2: Hát-Nhạc. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh
- Tổ hợp M01, M07: Kể chuyện - Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh.
+ Đối với ngành Quản lý Thể thao, Giáo dục thể chất:
Nội dung 1: Chạy luồn cọc. Nội dung 2: Bật xa tại chỗ
Điểm Năng khiếu = (điểm Nội dung 1 + điểm Nội dung 2)/2
Lưu ý: Nhà trường tiếp nhận kết quả thi/kiểm tra năng khiếu từ các trường đại học khác có cùng môn thi.
- Đợt 1: dự kiến 16/07/2022 đến 17/7/2022
- Đợt 2: dự kiến 20/08/2022 đến 21/8/2022
- Đợt 3: dự kiến 10/09/2022 đến 11/09/2022
- Đợt 4: dự kiến 29/10/2022 đến 30/10/2022
Địa điểm thi: Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
(Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)
Đăng ký trực tuyến ( http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn/), gửi chuyển phát nhanh (qua bưu điện) hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: (0237) 3713.496.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
TT |
Đợt xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
1 |
Đợt 1 |
Từ 10/3/2022 đến 30/6/2022 |
Từ 05/07/2022 đến 12/7/2022 |
15/7/2022 |
2 |
Đợt 2 |
Từ 16/7/2022 đến 16/8/2022 |
Từ 18/08/2022 đến 20/8/2022 |
25/8/2022 |
3 |
Đợt 3 |
Từ 26/8/2022 đến 09/9/2022 |
Từ 10/09/2022 đến 11/09/2022 |
15/9/2022 |
4 |
Đợt 4 |
Từ 16/9/2022 – 28/10/2022 |
Từ 29/10/2022 đến 30/10/2022 |
03/11/2022 |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.