Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Kiến trúc
|
D580102 |
-TOÁN, Vật lí, Vẽ kĩ thuật -TOÁN, Ngữ văn, Vẽ kĩ thuật -NGỮ VĂN, Vẽ bố cục, Vẽ màu |
105 |
Thiết kế đồ họa
|
D210403 |
-TOÁN, Vật lí, Vẽ kĩ thuật -NGỮ VĂN, Vẽ bố cục, Vẽ màu |
100 |
Thiết kết nội thất
|
D210405 |
-TOÁN, Vật lí, Vẽ kĩ thuật -NGỮ VĂN, Vẽ bố cục, Vẽ màu |
92 |
Tài chính Ngân hàng
|
D340201 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
90 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
150 |
Kế toán
|
D340301 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
90 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
127 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
151 |
Kinh tế
|
D310101 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
112 |
Quan hệ công chúng
|
D360708 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
103 |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Thiết kế đồ họa
|
C210403 |
-TOÁN, VẬT LÍ, Vẽ kĩ thuật -NGỮ VĂN, Vẽ bố cục, Vẽ màu |
39 |
Thiết kế nội thất
|
C210405 |
-TOÁN, VẬT LÍ, Vẽ kĩ thuật -NGỮ VĂN, Vẽ bố cục, Vẽ màu |
20 |
Tài chính ngân hàng
|
C340201 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
30 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
49 |
Kế toán
|
C340301 |
-TOÁN, Vật lí, Hoá học; -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh; -TOÁN, Ngữ văn, TiếngAnh; -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
42 |
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh cả nước |
Thông tin khác: |
2. Các đợt tuyển sinh - Đợt 1: Từ ngày 1/1/2015 đến ngày 15/2/2015 - Đợt 2: Từ ngày 1/6/2015 đến hết ngày 31/10/2015 3. Phương thức TS: Phương thức 1: Xét tuyển ĐH, CĐ chính quy dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2015 căn cứ vào: - Kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì; - Ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với từng môn do Bộ GD-ĐT công bố; - Nguyện vọng xét tuyển của thí sinh (ghi rõ ngành và môn xét tuyển). Chỉ tiêu xét tuyển là 50% tổng chỉ tiêu. Phương thức 2: Xét tuyển ĐH, CĐ chính quy theo học bạ kết quả học tập 3 năm THPT a. Đối với các ngành, chuyên ngành thuộc Khối Kinh tế và Môi trường: xét tuyển theo học bạ, căn cứ vào tổng điểm của 3 môn (tùy theo học sinhđăng kí xét tuyển theo ngành, chuyên ngành đào tạo nào) của 5 học kì (học kì I, học kì II của lớp 10; học kì I, học kì II của lớp 11; và học kì I của lớp 12).
|
Thông báo nhanh: |
- Công thức tính điểm như sau: Điểm xét tuyển (Tổ hợp 3 môn) = ∑ môn 1 + ∑ môn 2 + ∑ môn 3 + Điểm ưu tiên - Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của 5 học kì THPT gồm: học kì I, học kì II lớp 10; học kì I, học kì II lớp 11; học kì I lớp 12: Hệ ĐH ≥ 90 điểm, Hệ CĐ ≥ 82.5 điểm; b. Đối với ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất. - Đối với ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất + Xét TBC môn Văn của 5 học kì THPT; + Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5 điểm trở lên (tối đa 10 điểm). + Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình các môn thi khối H: Hệ ĐH ≥15 điểm, Hệ CĐ ≥ 10 điểm. Ghi chú: 2 môn năng khiếu gồm Môn Vẽ 1:Hình họa chì và môn Vẽ 2: Trang trí màu - Đối với ngành Kiến trúc: + Xét TBC môn Toán và TBC môn Vật lí (hoặc môn Văn) của 5 học kì THPT; + Điểm thi năng khiếu đạt từ 5 điểm trở lên (tối đa 10 điểm) + Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình các môn khối V đạt từ 15 điểm trở lên. Ghi chú: môn năng khiếu gồm 2 phần: phần 1:Vẽ đầu tượng (chiếm 50%) và phần 2: Tư duy theo chủ đề (chiếm 50%)
|
|