Năm nay trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam xét tuyển thêm 1000 chỉ tiêu bổ sung vào trường cho 16 ngành đào tạo chính quy. Chi tiết như sau:
1. Mã trường: CKQ.
2. Thời gian nhận hồ sơ kể từ ngày: 20/08/2013 đến ngày 30/10/2013 (gồm nhiều đợt: 20 ngày/đợt)
3. Chí tiêu: 1.000 cho các Ngành như sau:
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Khối |
1 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
3 |
Tài chính- Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
A,A1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A,A1 |
6 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
A,A1,D1 |
7 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
9 |
Tin học Ứng dụng |
C480202 |
A,A1,D1 |
10 |
Dich vụ pháp lý |
C380201 |
A,A1,C,D1 |
11 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A,B |
12 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,B |
13 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
C620301 |
A,B |
14 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,B |
15 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
A, B |
16 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
A,B |
4. Điểm xét tuyển cụ thể như sau:
4.1. Điểm xét tuyển: Khối A
ƯU TIÊN |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
ƯT 2 |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
ƯT 1 |
8 |
7.5 |
7 |
6.5 |
4.2. Điểm xét tuyển: Khối A1
ƯU TIÊN |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
ƯT 2 |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
ƯT 1 |
8 |
7.5 |
7 |
6.5 |
4.3. Điểm xét tuyển: Khối B
ƯU TIÊN |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
11 |
10.5 |
10 |
9.5 |
ƯT 2 |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
ƯT 1 |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
4.4. Điểm xét tuyển: Khối C
ƯU TIÊN |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
11 |
10.5 |
10 |
9.5 |
ƯT 2 |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
ƯT 1 |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
4.5. Điểm xét tuyển: Khối D1
ƯU TIÊN |
KV3 |
KV2 |
KV2 - NT |
KV1 |
HSPT |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
ƯT 2 |
9 |
8.5 |
8 |
7.5 |
ƯT 1 |
8 |
7.5 |
7 |
6.5 |
2. Cao đẳng nghề: (350 Chỉ tiêu) gồm có 10 Ngành/Chuyên ngành:
1. |
Kế toán doanh nghiệp |
|
6. |
Điện công nghiệp |
2. |
Quản trị khu Resort |
|
7. |
Điện dân dụng |
3. |
Quản trị mạng máy tính |
|
8. |
Kỹ thuật xây dựng |
4. |
KT sửa chữa và lắp ráp máy tính |
|
9. |
Lâm sinh |
5. |
Điện tử công nghiệp |
|
10. |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
*. ĐỐI TƯỢNG VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
+ Xét tuyển thông qua hồ sơ.
+ Xét theo tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2012 hoặc tổng điểm trung bình tương ứng theo học bạ lớp 12 với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2012
3. Trung cấp chuyên nghiệp (1.600 Chỉ tiêu) gồm có 31 Ngành/Chuyên ngành:
1. |
Kế toán Doanh nghiệp |
|
17. |
Quản lý TN & MT |
2. |
Kế toán Hành chính – Sự nghiệp |
|
18. |
Chăn nuôi - Thú y |
3. |
Kế toán xây dựng |
|
19. |
Trồng trọt |
4. |
Tài chính – Ngân hàng |
|
20. |
Lâm nghiệp |
5. |
Sư phạm mấm non |
|
21. |
Phát triển NN Nông thôn |
6. |
Sư phạm tiểu học |
|
22. |
CN KT Chế biến & BQTS |
7. |
Quản lý Doanh nghiệp |
|
23. |
Nuôi trồng thủy sản |
8. |
Tin học ứng dụng |
|
24. |
Pháp luật |
9. |
Xây dựng DD & CN |
|
25. |
Hành chính văn thư |
10. |
Xây dựng cầu đường |
|
26. |
Kiểm toán |
11. |
Cấp thoát nước |
|
27. |
Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn |
12. |
Điện CN & Dân dụng |
|
28. |
Quản lý & KD Khách sạn |
13. |
Điện tử Công nghiệp |
|
29. |
Quản lý & KD Du lịch |
14. |
Bảo trì & Sửa chữa ô tô |
|
30. |
Dịch vụ pháp lý |
15. |
Quản lý đất đai |
|
31. |
Kinh doanh TM Dịch vụ |
16. |
Quản lý nhà đất |
|
|
|
*. ĐỐI TƯỢNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
+ Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông: Học 02 năm.
+ Học sinh chưa tốt nghiệp Trung học phổ thông: Học 02 năm + 03 tháng.
+ Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở: Học 03 năm.
+ Thời gian nhận hồ sơ Cao đẳng nghề và Trung cấp, từ ngày: 10/04/2013 đến hết ngày 10/11/2013.
+ Thời gian xét tuyển gồm 05 đợt:
- Đợt 1: ngày 20/08/2013. |
- Đợt 4: ngày 20/10/2013. |
- Đợt 2: ngày 10/09/2013. |
- Đợt 5: ngày 10/11/2013. |
- Đợt 3: ngày 30/09/2013. |
|
4. Đào tạo liên thông từ TCCN lên Cao đẳng hệ chính quy (300 Chỉ tiêu) gồm có 10 Ngành/Chuyên ngành.
1. |
Kế toán. |
|
6. |
Lâm nghiệp |
2. |
Quản trị Kinh doanh |
|
7. |
Chăn nuôi |
3. |
Công nghệ KT Điện – Điện tử |
|
8. |
Tài chính – Ngân hàng |
4. |
Công ghệ KT Xây dựng |
|
9. |
Công nghệ thông tin |
5. |
Quản lý đất đai |
|
10. |
Dịch vụ pháp lý(Luật) |
* - Thời gian đào tạo là 1,5 năm. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân Cao đẳng hệ chính quy và được liên thông lên Đại học (Nếu có nguyện vọng).
* Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc phiếu báo điểm bản chính (có đóng dấu đỏ của trường)
- 01 phong bì có dán tem ghi rỏ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh và 15.000đ lệ phí.
Địa chỉ liên hệ
Ban tuyển sinh - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
431 - Hùng Vương - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
ĐT: 05103834972; 0905.499.748
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam sớm nhất, Soạn tin: NV2 (dấu cách) CKQ gửi 8712 Trong đó CKQ là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Tổng hợp danh sách các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc có xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH CĐ năm 2013 (đã có hơn 180 trường). F5 để cập nhật!
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.