Hiện nay tuyensinh247 đã cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 Đại Học Lâm Nghiệp năm 2013. Mời thí sinh tham khảo tại đây.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học, cao đẳng nguyện vọng 2 năm 2013, cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
I. |
Cơ sở 1 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
17,0 |
|
20,0 |
|
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
16,0 |
16,0 |
18,0 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
16,0 |
16,0 |
18,0 |
16,5 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
16,0 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16,5 |
16,5 |
18,0 |
17,0 |
|
6 |
Quản lý TNR |
D620211 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
|
|
7 |
Kỹ thuật công trình XD |
D580201 |
15,0 |
|
|
|
20,0 |
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
14,0 |
|
|
|
20,0 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,5 |
|
|
|
20,0 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,5 |
|
14,5 |
|
20,0 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
15,0 |
15,0 |
|
15,5 |
|
12 |
Kinh tế |
D310101 |
14,0 |
14,0 |
|
14,5 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
14,0 |
14,0 |
|
14,5 |
|
14 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
13,5 |
13,5 |
|
14,0 |
|
15 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
14,0 |
|
16 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
|
|
17 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
18 |
CN chế biến lâm sản |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
19 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
20 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
21 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
22 |
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
23 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
II. |
Cơ sở 2 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
15,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,5 |
|
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
15,0 |
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
7 |
Quản lý TNR |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,5 |
|
III. |
Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
|
|
|
12,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
4 |
Kinh tế |
C310101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
|
|
12,0 |
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
8 |
Quản lý TNR |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
9 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
Căn cứ vào số lượng hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, Hội đồng tuyển sinh thống nhất không gọi xét tuyển bổ sung đợt sau.
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Năm nay điềm chuẩn nguyện vọng 2 ngành kế toán của trường Học Viện Tài Chính cao nhất là 25,5 điểm, các ngành còn lại điểm từ 21 đến 24 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.