Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại Trường Đại học Phan Thiết năm 2022 cụ thể như sau:
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển Đại học Phan Thiết năm 2022:
STT |
Ngành, Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
4 |
Ngôn ngữ anh – Ngôn ngữ anh – Anh văn biên – phiên dịch – Anh văn thương mại |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
5 |
Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – Quản trị khu nghĩ dưỡng (Resort & Spa) |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
8 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh – Quản trị vận tải hàng không – Kinh doanh và quản lý bất động sản |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
12 |
Luật – Luật – Luật thương mại quốc tế |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
13 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
14 |
Kỹ thuật ô tô – Kỹ thuật ô tô – Cơ điện tử ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
15 |
Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông – Kinh tế xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
17 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
18 |
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học – Liệu pháp sinh học và dược sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
|||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
|||
19 |
Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
|||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
|||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN:
1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh cần:
– Tốt nghiệp THPT
– Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.
THỜI GIAN XÉT TUYỂN
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03 + Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07
+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08 + Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09
+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10 + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10
+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10 + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: thời gian đăng ký xét tuyển bắt đầu ngay sau khi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả.
Thí sinh trúng tuyển được công bố trên trang web của trường Đại học Phan Thiết tại địa chỉ: www.upt.edu.vn và www.pdt.upt.edu.vn
Tùy tình hình thực tế hàng năm, Hiệu trưởng sẽ linh động điều chỉnh thời gian xét tuyển mỗi đợt cho phù hợp. Thông tin tuyển sinh được công bố công khai trên trang web của Nhà trường.
HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban tuyển sinh, trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Điện thoại: 0252 2461372 – 2461373.
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ trên.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.