Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 2.600 chỉ tiêu theo 5 phương thức.
I. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
3. Xét học bạ THPT
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường (không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành)
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌCSƯ PHẠM | 20% | |||
1 | DDS | Tất cả các ngành (Trừ ngành Giáo dục thể chất) | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | (1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT | Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, Nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm. | |
2 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | (2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức | ||
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | (3.1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán học | ||
4 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
5 | DDS | Sư phạm Vật lí | 7140211 | (3.2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Vật lý | ||
6 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
7 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
8 | DDS | Sư phạm Hóa học | 7140212 | (3.3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Hóa học | ||
9 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
10 | DDS | Hóa học | 7440112 | |||
11 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
12 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | (3.4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Sinh học | ||
13 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||
14 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
15 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
16 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | (3.5) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Ngữ văn | ||
17 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | |||
18 | DDS | Văn học | 7229030 | |||
19 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
20 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
21 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||
22 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||
23 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | (3.6) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Lịch sử | ||
24 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
25 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
26 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||
27 | DDS | Sư phạm Địa lí | 7140219 | (3.7) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Địa lý | ||
28 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |||
29 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | |||
30 | DDS | Địa lí học | 7310501 | |||
31 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | (3.8) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia môn Tin học | ||
32 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | |||
33 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | |||
34 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | (3.9) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
35 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||
36 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | (3.10) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử |
||
37 | DDS | Hóa học | 7440112 | (3.11) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học | ||
38 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | (3.12) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống | ||
39 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | (4.1) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Toán học | ||
40 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
41 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | (4.2) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Vật lý | ||
42 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
43 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
44 | DDS | Sư phạm Hóa học | 7140212 | (4.3) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Hóa học | ||
45 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
46 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
47 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | (4.4) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Sinh học | ||
48 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | |||
49 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | |||
50 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | (4.5) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Ngữ văn | ||
51 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | (4.6) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Giáo dục công dân | ||
52 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | (4.7) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Lịch sử | ||
53 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | (4.8) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Địa lý | ||
54 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | (4.9) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Tin học | ||
55 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 |
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1199 | ||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 33 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
|
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 32 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 38 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 39 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 26 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 34 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh |
1.B00 |
Ưu tiên môn Sinh học |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 28 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 27 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 28 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 35 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, | 1.M09 2.M01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 27 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 ( | 1.N00 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 24 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
Ưu tiên môn Toán |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 33 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 18 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 37 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
|
17 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1.B00 |
Ưu tiên môn Toán |
18 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 43 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT |
19 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 35 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1.B00 |
Ưu tiên môn Toán |
20 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 20 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
21 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
22 | DDS | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201CLC | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
23 | DDS | Văn học | 7229030 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
24 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 50 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
25 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 55 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
26 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
27 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | 7310630CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
28 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
29 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
|
30 | DDS | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
|
31 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
32 | DDS | Báo chí | 7320101 | 46 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
33 | DDS | Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
34 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 56 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1.B00 |
Ưu tiên môn Toán |
* Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
"- Trường ĐHSP:
'+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
'+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
'+ Trường hợp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu TDTT trực tiếp được do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi năng khiếu trực tiếp bằng hình thức thi trực tuyến và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m"
3. Xét học bạ THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
II | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1184 | ||||
1 | DDS | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 33 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
|
2 | DDS | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 32 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
3 | DDS | Sư phạm Toán học | 7140209 | 38 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
4 | DDS | Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
5 | DDS | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 39 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
Ưu tiên môn Vật lý |
6 | DDS | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 25 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
7 | DDS | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 34 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3. B03 |
Ưu tiên môn Sinh học |
8 | DDS | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 27 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
9 | DDS | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 27 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
10 | DDS | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 28 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
11 | DDS | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 34 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
12 | DDS | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 27 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán |
1.N00 2.N01 |
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 |
13 | DDS | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 23 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học |
1.A00 2.A02 3.B00 |
Ưu tiên môn Toán |
14 | DDS | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 33 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.C19 3.C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
15 | DDS | Giáo dục Công dân | 7140204 | 18 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
16 | DDS | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 37 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học |
1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 |
|
17 | DDS | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 40 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học + Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán |
18 | DDS | Giáo dục thể chất | 7140206 | 43 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT |
19 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 35 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán |
20 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 20 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
Ưu tiên môn Hóa học |
21 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
22 | DDS | Công nghệ thông tin - Chất lượng cao | 7480201CLC | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
Ưu tiên môn Toán |
23 | DDS | Văn học | 7229030 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
24 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 50 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
Ưu tiên môn Lịch sử |
25 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 7310501 | 55 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
Ưu tiên môn Địa lý |
26 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 35 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
27 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) | 7310630CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
28 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 40 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
29 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 35 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D01 3.B00 4.D66 |
|
30 | DDS | Tâm lý học - Chất lượng cao | 7310401CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D01 3.B00 4.D66 |
|
31 | DDS | Báo chí | 7320101 | 46 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
32 | DDS | Báo chí - Chất lượng cao | 7320101CLC | 10 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
33 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 |
Ưu tiên môn Ngữ văn |
34 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 55 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
Ưu tiên môn Toán |
* Ghi chú: |
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường (không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành)
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Nhóm xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 20% | |||||
1 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | ||||
2 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
3 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
4 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn | ||||
5 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
6 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||||
7 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
8 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
9 | DDS | Địa lý hoc | 7310501 | |||||
10 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các môn | ||||
11 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | Học sinh đạt giải lĩnh vực | ||||
12 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||||
13 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực | ||||
14 | DDS | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực | ||||
15 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực | ||||
16 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn | |||
17 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
18 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
19 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn | ||||
20 | DDS | Tâm lý học | ||||||
21 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
22 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh đạt giải | ||||
23 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
24 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
25 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | |||||
26 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
27 | DDS | Lịch sử | 7229010 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn | ||||
28 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | |||||
29 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
30 | DDS | Địa lý hoc | 7310501 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn | ||||
31 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn | ||||
32 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các | ||||
33 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | |||||
34 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | Học sinh đạt giải lĩnh vực | |||
35 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | |||||
36 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực | ||||
37 | DDS | Hóa học | 7440112 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực | ||||
38 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh đạt giải các lĩnh vực | ||||
39 | DDS | Hóa học | 7440112 | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | Học sinh trường THPT chuyên các môn | |||
40 | DDS | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
41 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
42 | DDS | Việt Nam học | 7310630 | Học sinh trường THPT chuyên các môn | ||||
43 | DDS | Văn học | 7229030 | |||||
44 | DDS | Lịch sử | 7229010 | |||||
45 | DDS | Văn hóa học | 7229040 | |||||
46 | DDS | Báo chí | 7320101 | |||||
47 | DDS | Địa lí học | 7310501 | |||||
48 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | Học sinh trường THPT chuyên các môn | ||||
49 | DDS | Tất các các ngành cử nhân khoa học | Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành | Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | ||||
Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển) |
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 127 | ||||
1 | DDS | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 10 | Xét theo thứ tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu | Không | ''Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG năm 2022 |
2 | DDS | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 10 | |||
3 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 11 | |||
4 | DDS | Văn học | 7229030 | 10 | |||
5 | DDS | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 15 | |||
6 | DDS | Văn hoá học | 7229040 | 10 | |||
7 | DDS | Tâm lý học | 7310401 | 5 | |||
8 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 10 | |||
9 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | |||
10 | DDS | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 10 | |||
11 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 5 | |||
12 | DDS | Báo chí | 7320101 | 11 |
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
- Trường ĐHSP:
+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen